"biện luận" meaning in Tiếng Việt

See biện luận in All languages combined, or Wiktionary

Verb

IPA: ɓiə̰ʔn˨˩ lwə̰ʔn˨˩ [Hà-Nội], ɓiə̰ŋ˨˨ lwə̰ŋ˨˨ [Huế], ɓiəŋ˨˩˨ lwəŋ˨˩˨ [Saigon], ɓiən˨˨ lwən˨˨ [Vinh], ɓiə̰n˨˨ lwə̰n˨˨ [Thanh-Chương, Hà-Tĩnh]
  1. Xét các trường hợp có thể xảy ra về số lượng hoặc tính chất lời giải của một bài toán và các điều kiện để xảy ra từng trường hợp ấy.
    Sense id: vi-biện_luận-vi-verb-XzyZQ2w1
  2. Đưa ra lí lẽ để tranh luận phải trái.
    Sense id: vi-biện_luận-vi-verb-Fhj0wmwb Categories (other): Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
  3. Hoạt động đưa ra những lý lẽ để tiến hành tranh luận giữa các luồng ý kiến.
    Sense id: vi-biện_luận-vi-verb-fY74i2rn
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ/Không xác định ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "pos_title": "Động từ",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Xét các trường hợp có thể xảy ra về số lượng hoặc tính chất lời giải của một bài toán và các điều kiện để xảy ra từng trường hợp ấy."
      ],
      "id": "vi-biện_luận-vi-verb-XzyZQ2w1"
    },
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              9
            ]
          ],
          "text": "biện luận để phản bác"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Đưa ra lí lẽ để tranh luận phải trái."
      ],
      "id": "vi-biện_luận-vi-verb-Fhj0wmwb"
    },
    {
      "glosses": [
        "Hoạt động đưa ra những lý lẽ để tiến hành tranh luận giữa các luồng ý kiến."
      ],
      "id": "vi-biện_luận-vi-verb-fY74i2rn"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ɓiə̰ʔn˨˩ lwə̰ʔn˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓiə̰ŋ˨˨ lwə̰ŋ˨˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓiəŋ˨˩˨ lwəŋ˨˩˨",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓiən˨˨ lwən˨˨",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓiə̰n˨˨ lwə̰n˨˨",
      "tags": [
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "biện luận"
}
{
  "categories": [
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Động từ/Không xác định ngôn ngữ"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "pos_title": "Động từ",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Xét các trường hợp có thể xảy ra về số lượng hoặc tính chất lời giải của một bài toán và các điều kiện để xảy ra từng trường hợp ấy."
      ]
    },
    {
      "categories": [
        "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt"
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              9
            ]
          ],
          "text": "biện luận để phản bác"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Đưa ra lí lẽ để tranh luận phải trái."
      ]
    },
    {
      "glosses": [
        "Hoạt động đưa ra những lý lẽ để tiến hành tranh luận giữa các luồng ý kiến."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ɓiə̰ʔn˨˩ lwə̰ʔn˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓiə̰ŋ˨˨ lwə̰ŋ˨˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓiəŋ˨˩˨ lwəŋ˨˩˨",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓiən˨˨ lwən˨˨",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓiə̰n˨˨ lwə̰n˨˨",
      "tags": [
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "biện luận"
}

Download raw JSONL data for biện luận meaning in Tiếng Việt (1.2kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-11-25 from the viwiktionary dump dated 2025-11-20 using wiktextract (01fc53e and cf762e7). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.