"bi lắc" meaning in Tiếng Việt

See bi lắc in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: ɓi˧˧ lak˧˥ [Hà-Nội], ɓi˧˥ la̰k˩˧ [Huế], ɓi˧˧ lak˧˥ [Saigon], ɓi˧˥ lak˩˩ [Vinh, Thanh-Chương], ɓi˧˥˧ la̰k˩˧ [Hà-Tĩnh]
  1. Trò chơi trên một cái bàn lớn dạng hình hộp chữ nhật, người chơi dùng tay quay, đẩy và kéo các thanh kim loại có gắn hình cầu thủ]] bóng đá, sử dụng cầu thủ mô hình để sút bóng vào khung thành của đối phương.
    Sense id: vi-bi_lắc-vi-noun-XSLKzg~9
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Trò chơi trên một cái bàn lớn dạng hình hộp chữ nhật, người chơi dùng tay quay, đẩy và kéo các thanh kim loại có gắn hình cầu thủ]] bóng đá, sử dụng cầu thủ mô hình để sút bóng vào khung thành của đối phương."
      ],
      "id": "vi-bi_lắc-vi-noun-XSLKzg~9"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ɓi˧˧ lak˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓi˧˥ la̰k˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓi˧˧ lak˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓi˧˥ lak˩˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓi˧˥˧ la̰k˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "bi lắc"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
    "Mục từ tiếng Việt"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Trò chơi trên một cái bàn lớn dạng hình hộp chữ nhật, người chơi dùng tay quay, đẩy và kéo các thanh kim loại có gắn hình cầu thủ]] bóng đá, sử dụng cầu thủ mô hình để sút bóng vào khung thành của đối phương."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ɓi˧˧ lak˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓi˧˥ la̰k˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓi˧˧ lak˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓi˧˥ lak˩˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓi˧˥˧ la̰k˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "bi lắc"
}

Download raw JSONL data for bi lắc meaning in Tiếng Việt (0.9kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-11-25 from the viwiktionary dump dated 2025-11-20 using wiktextract (01fc53e and cf762e7). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.