"bột" meaning in Tiếng Việt

See bột in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: ɓo̰ʔt˨˩ [Hà-Nội], ɓo̰k˨˨ [Huế], ɓok˨˩˨ [Saigon], ɓot˨˨ [Vinh], ɓo̰t˨˨ [Thanh-Chương, Hà-Tĩnh]
  1. Thứ có hình dáng khá giống với cát, nhưng có thể hòa tan được với nước.
    Sense id: vi-bột-vi-noun-322phw9i Categories (other): Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt, Từ kết hợp hạn chế
  2. Chất chứa nhiều trong hạt ngũ cốc hoặc các loại củ, dễ xay giã thành những hạt nhỏ mịn.
    Sense id: vi-bột-vi-noun-9BU1mUye Categories (other): Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
  3. Dạng hạt nhỏ, mịn.
    Sense id: vi-bột-vi-noun-YKGA5Hir Categories (other): Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
  4. Calci sulfat ngậm nước, có dạng bột, dùng để bó chỗ xương gãy.
    Sense id: vi-bột-vi-noun-XcOXWq14 Categories (other): Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
The following are not (yet) sense-disambiguated
Related terms: bớt, bọt, bót
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có 1 đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "related": [
    {
      "word": "bớt"
    },
    {
      "word": "bọt"
    },
    {
      "word": "bót"
    }
  ],
  "senses": [
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        },
        {
          "kind": "other",
          "name": "Từ kết hợp hạn chế",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              3,
              6
            ]
          ],
          "text": "Cá bột (nói tắt)."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              15,
              18
            ]
          ],
          "text": "Bơi thuyền vớt bột trên sông."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              6,
              9
            ]
          ],
          "text": "Cá mè bột."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Thứ có hình dáng khá giống với cát, nhưng có thể hòa tan được với nước."
      ],
      "id": "vi-bột-vi-noun-322phw9i",
      "raw_tags": [
        "kết hợp hạn chế"
      ]
    },
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              10,
              13
            ]
          ],
          "text": "Khoai lắm bột."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              7
            ]
          ],
          "text": "Xay bột."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Bột mì."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              3,
              6
            ]
          ],
          "text": "Có bột mới gột nên hồ."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Chất chứa nhiều trong hạt ngũ cốc hoặc các loại củ, dễ xay giã thành những hạt nhỏ mịn."
      ],
      "id": "vi-bột-vi-noun-9BU1mUye"
    },
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              13,
              16
            ]
          ],
          "text": "Nghiền thành bột."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              7
            ]
          ],
          "text": "Vôi bột."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Bột màu (dùng để pha chế các loại sơn hoặc màu vẽ)."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Dạng hạt nhỏ, mịn."
      ],
      "id": "vi-bột-vi-noun-YKGA5Hir"
    },
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              3,
              6
            ]
          ],
          "text": "Bó bột."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Calci sulfat ngậm nước, có dạng bột, dùng để bó chỗ xương gãy."
      ],
      "id": "vi-bột-vi-noun-XcOXWq14"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ɓo̰ʔt˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓo̰k˨˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓok˨˩˨",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓot˨˨",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓo̰t˨˨",
      "tags": [
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "bột"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Trang có 1 đề mục ngôn ngữ",
    "Trang có đề mục ngôn ngữ"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "related": [
    {
      "word": "bớt"
    },
    {
      "word": "bọt"
    },
    {
      "word": "bót"
    }
  ],
  "senses": [
    {
      "categories": [
        "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt",
        "Từ kết hợp hạn chế"
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              3,
              6
            ]
          ],
          "text": "Cá bột (nói tắt)."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              15,
              18
            ]
          ],
          "text": "Bơi thuyền vớt bột trên sông."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              6,
              9
            ]
          ],
          "text": "Cá mè bột."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Thứ có hình dáng khá giống với cát, nhưng có thể hòa tan được với nước."
      ],
      "raw_tags": [
        "kết hợp hạn chế"
      ]
    },
    {
      "categories": [
        "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt"
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              10,
              13
            ]
          ],
          "text": "Khoai lắm bột."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              7
            ]
          ],
          "text": "Xay bột."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Bột mì."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              3,
              6
            ]
          ],
          "text": "Có bột mới gột nên hồ."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Chất chứa nhiều trong hạt ngũ cốc hoặc các loại củ, dễ xay giã thành những hạt nhỏ mịn."
      ]
    },
    {
      "categories": [
        "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt"
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              13,
              16
            ]
          ],
          "text": "Nghiền thành bột."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              7
            ]
          ],
          "text": "Vôi bột."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Bột màu (dùng để pha chế các loại sơn hoặc màu vẽ)."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Dạng hạt nhỏ, mịn."
      ]
    },
    {
      "categories": [
        "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt"
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              3,
              6
            ]
          ],
          "text": "Bó bột."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Calci sulfat ngậm nước, có dạng bột, dùng để bó chỗ xương gãy."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ɓo̰ʔt˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓo̰k˨˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓok˨˩˨",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓot˨˨",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓo̰t˨˨",
      "tags": [
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "bột"
}

Download raw JSONL data for bột meaning in Tiếng Việt (2.2kB)

{
  "called_from": "vi/page/22",
  "msg": "Unknown title: Phiên âm Hán–Việt",
  "path": [
    "bột"
  ],
  "section": "Tiếng Việt",
  "subsection": "",
  "title": "bột",
  "trace": ""
}

{
  "called_from": "vi/page/22",
  "msg": "Unknown title: Phồn thể",
  "path": [
    "bột"
  ],
  "section": "Tiếng Việt",
  "subsection": "",
  "title": "bột",
  "trace": ""
}

{
  "called_from": "vi/page/22",
  "msg": "Unknown title: Chữ Nôm",
  "path": [
    "bột"
  ],
  "section": "Tiếng Việt",
  "subsection": "",
  "title": "bột",
  "trace": ""
}

This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-10 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (4f87547 and 1ab82da). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.