"bị" meaning in Tiếng Việt

See bị in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: ɓḭʔ˨˩ [Hà-Nội], ɓḭ˨˨ [Huế], ɓi˨˩˨ [Saigon], ɓi˨˨ [Vinh], ɓḭ˨˨ [Thanh-Chương, Hà-Tĩnh]
  1. Đồ đựng đan bằng cói hay lác, có quai xách.
    Sense id: vi-bị-vi-noun-jHahd1x7
  2. Bên (nói tắt).
    Sense id: vi-bị-vi-noun-HtnEvFz6
The following are not (yet) sense-disambiguated

Verb

IPA: ɓḭʔ˨˩ [Hà-Nội], ɓḭ˨˨ [Huế], ɓi˨˩˨ [Saigon], ɓi˨˨ [Vinh], ɓḭ˨˨ [Thanh-Chương, Hà-Tĩnh]
  1. Từ biểu thị chủ thể chịu sự tác động của việc không hay, hoặc là đối tượng của động tác, hành vi không lợi đối với mình.
    Sense id: vi-bị-vi-verb-i-VTm5SU
The following are not (yet) sense-disambiguated
Translations: be (Tiếng Anh)
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ/Không xác định ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              2
            ]
          ],
          "text": "Bị gạo."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Đồ đựng đan bằng cói hay lác, có quai xách."
      ],
      "id": "vi-bị-vi-noun-jHahd1x7"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              24,
              26
            ],
            [
              31,
              33
            ]
          ],
          "text": "Nguyên nói nguyên phải, bị nói bị hay (tục ngữ)."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              16,
              18
            ]
          ],
          "text": "Xui nguyên giục bị."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Bên (nói tắt)."
      ],
      "id": "vi-bị-vi-noun-HtnEvFz6",
      "raw_tags": [
        "Kết hợp hạn chế"
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ɓḭʔ˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓḭ˨˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓi˨˩˨",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓi˨˨",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓḭ˨˨",
      "tags": [
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "bị"
}

{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ/Không xác định ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "notes": [
    "tên ăn cướp bị công an bắt ngay sau khi gây án. Từ \"bị\" xét theo chủ quan tên cướp ý nói nó bị xui, vừa mới ăn cướp chưa kịp xài đã bị bắt.",
    "tên cướp được công an bắt ngay sau khi gây án. Từ \"được\" xét theo chủ quan tên cướp và gia đình tên cướp, ý nói nó gặp may, chưa kịp xài mà đã \"được\" công an bắt, nếu nó xài rồi thì gia đình phải bồi thường cho người bị hại (khi ra toà), ngoài ra ăn cướp hoài thì tội nặng hơn ăn cướp lần đầu, hoặc có thể đi đến trường hợp phải giết người để ăn cướp tức là \"được\" công an công an bắt là \"may\" cho nó.",
    "bị kỷ luật cũng tương tự như được kỷ luật.",
    "sĩ quan chế độ cũ bị bắt đi học tập cải tạo. Từ \"bị\" xét theo chủ quan của các sĩ quan, viên chức chế độ cũ, họ không vừa ý vì phải xa gia đình và phải lao động chân tay là việc họ không quen.",
    "sĩ quan chế độ cũ được đi học tập cải tạo. Từ \"được\" xét theo chủ quan của sĩ quan, viên chức chế độ cũ vì nhờ đó họ hiểu hơn về các sai lầm của chế độ cũ, hiểu thêm các sai trái của họ và giúp họ hòa nhập với cộng đồng sau này ngoài ra xét theo nghĩa nào đó nó còn nói lên rằng chế độ mới đã khoan hồng vì đáng ra họ phải chịu trừng phạt họ ở hình thức nặng hơn."
  ],
  "pos": "verb",
  "pos_title": "Động từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              2
            ]
          ],
          "text": "Bị tai nạn."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              2
            ]
          ],
          "text": "Bị mất cắp."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              6
            ]
          ],
          "text": "Nhà bị dột."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              2
            ]
          ],
          "text": "Bị người ta chê cười."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Từ biểu thị chủ thể chịu sự tác động của việc không hay, hoặc là đối tượng của động tác, hành vi không lợi đối với mình."
      ],
      "id": "vi-bị-vi-verb-i-VTm5SU"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ɓḭʔ˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓḭ˨˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓi˨˩˨",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓi˨˨",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓḭ˨˨",
      "tags": [
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "translations": [
    {
      "lang": "Tiếng Anh",
      "lang_code": "en",
      "word": "be"
    }
  ],
  "word": "bị"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
    "Động từ tiếng Việt",
    "Động từ/Không xác định ngôn ngữ"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              2
            ]
          ],
          "text": "Bị gạo."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Đồ đựng đan bằng cói hay lác, có quai xách."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              24,
              26
            ],
            [
              31,
              33
            ]
          ],
          "text": "Nguyên nói nguyên phải, bị nói bị hay (tục ngữ)."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              16,
              18
            ]
          ],
          "text": "Xui nguyên giục bị."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Bên (nói tắt)."
      ],
      "raw_tags": [
        "Kết hợp hạn chế"
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ɓḭʔ˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓḭ˨˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓi˨˩˨",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓi˨˨",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓḭ˨˨",
      "tags": [
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "bị"
}

{
  "categories": [
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
    "Động từ tiếng Việt",
    "Động từ/Không xác định ngôn ngữ"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "notes": [
    "tên ăn cướp bị công an bắt ngay sau khi gây án. Từ \"bị\" xét theo chủ quan tên cướp ý nói nó bị xui, vừa mới ăn cướp chưa kịp xài đã bị bắt.",
    "tên cướp được công an bắt ngay sau khi gây án. Từ \"được\" xét theo chủ quan tên cướp và gia đình tên cướp, ý nói nó gặp may, chưa kịp xài mà đã \"được\" công an bắt, nếu nó xài rồi thì gia đình phải bồi thường cho người bị hại (khi ra toà), ngoài ra ăn cướp hoài thì tội nặng hơn ăn cướp lần đầu, hoặc có thể đi đến trường hợp phải giết người để ăn cướp tức là \"được\" công an công an bắt là \"may\" cho nó.",
    "bị kỷ luật cũng tương tự như được kỷ luật.",
    "sĩ quan chế độ cũ bị bắt đi học tập cải tạo. Từ \"bị\" xét theo chủ quan của các sĩ quan, viên chức chế độ cũ, họ không vừa ý vì phải xa gia đình và phải lao động chân tay là việc họ không quen.",
    "sĩ quan chế độ cũ được đi học tập cải tạo. Từ \"được\" xét theo chủ quan của sĩ quan, viên chức chế độ cũ vì nhờ đó họ hiểu hơn về các sai lầm của chế độ cũ, hiểu thêm các sai trái của họ và giúp họ hòa nhập với cộng đồng sau này ngoài ra xét theo nghĩa nào đó nó còn nói lên rằng chế độ mới đã khoan hồng vì đáng ra họ phải chịu trừng phạt họ ở hình thức nặng hơn."
  ],
  "pos": "verb",
  "pos_title": "Động từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              2
            ]
          ],
          "text": "Bị tai nạn."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              2
            ]
          ],
          "text": "Bị mất cắp."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              6
            ]
          ],
          "text": "Nhà bị dột."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              2
            ]
          ],
          "text": "Bị người ta chê cười."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Từ biểu thị chủ thể chịu sự tác động của việc không hay, hoặc là đối tượng của động tác, hành vi không lợi đối với mình."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ɓḭʔ˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓḭ˨˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓi˨˩˨",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓi˨˨",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓḭ˨˨",
      "tags": [
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "translations": [
    {
      "lang": "Tiếng Anh",
      "lang_code": "en",
      "word": "be"
    }
  ],
  "word": "bị"
}

Download raw JSONL data for bị meaning in Tiếng Việt (3.8kB)

{
  "called_from": "vi/page/22",
  "msg": "Unknown title: Phiên âm Hán–Việt",
  "path": [
    "bị"
  ],
  "section": "Tiếng Việt",
  "subsection": "",
  "title": "bị",
  "trace": ""
}

{
  "called_from": "vi/page/22",
  "msg": "Unknown title: Chữ Nôm",
  "path": [
    "bị"
  ],
  "section": "Tiếng Việt",
  "subsection": "",
  "title": "bị",
  "trace": ""
}

This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-11-25 from the viwiktionary dump dated 2025-11-20 using wiktextract (01fc53e and cf762e7). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.