"bất hoặc" meaning in Tiếng Việt

See bất hoặc in All languages combined, or Wiktionary

Adjective

Etymology: (Từ nguyên cho mục này bị thiếu hoặc chưa đầy đủ. Vui lòng bổ sung vào mục từ, hoặc thảo luận tại bàn giúp đỡ. )
  1. Thông tỏ sự đời.
    Sense id: vi-bất_hoặc-vi-adj-mYsOvLLp Categories (other): Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có 1 đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Tính từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Yêu cầu từ nguyên mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "etymology_text": "(Từ nguyên cho mục này bị thiếu hoặc chưa đầy đủ. Vui lòng bổ sung vào mục từ, hoặc thảo luận tại bàn giúp đỡ. )",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "notes": [
    "Thường dùng để nói về người ở độ tuổi trên 40."
  ],
  "pos": "adj",
  "pos_title": "Tính từ",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "text": "Tam thập nhi lập, Tú thập bất hoặc, Ngũ thập tri thiên mệnh. Đàn ông tuổi 30 thì làm nên sự nghiệp, tuổi 40 thì thông tỏ sự đời, trên tuổi 50 thì hiểu được cả mệnh trời."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Thông tỏ sự đời."
      ],
      "id": "vi-bất_hoặc-vi-adj-mYsOvLLp"
    }
  ],
  "word": "bất hoặc"
}
{
  "categories": [
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Trang có 1 đề mục ngôn ngữ",
    "Trang có đề mục ngôn ngữ",
    "Tính từ tiếng Việt",
    "Yêu cầu từ nguyên mục từ tiếng Việt"
  ],
  "etymology_text": "(Từ nguyên cho mục này bị thiếu hoặc chưa đầy đủ. Vui lòng bổ sung vào mục từ, hoặc thảo luận tại bàn giúp đỡ. )",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "notes": [
    "Thường dùng để nói về người ở độ tuổi trên 40."
  ],
  "pos": "adj",
  "pos_title": "Tính từ",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt"
      ],
      "examples": [
        {
          "text": "Tam thập nhi lập, Tú thập bất hoặc, Ngũ thập tri thiên mệnh. Đàn ông tuổi 30 thì làm nên sự nghiệp, tuổi 40 thì thông tỏ sự đời, trên tuổi 50 thì hiểu được cả mệnh trời."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Thông tỏ sự đời."
      ]
    }
  ],
  "word": "bất hoặc"
}

Download raw JSONL data for bất hoặc meaning in Tiếng Việt (0.9kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-11-12 from the viwiktionary dump dated 2025-11-01 using wiktextract (1db9922 and 2de17fa). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.