See bả chuột in All languages combined, or Wiktionary
{ "categories": [ { "kind": "other", "name": "Danh từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Danh từ tiếng Việt có loại từ cây", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Liên kết mục từ tiếng Việt có tham số alt thừa", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Liên kết tiếng Việt có liên kết wiki thừa", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Trang có 1 đề mục ngôn ngữ", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Trang có đề mục ngôn ngữ", "parents": [], "source": "w" } ], "etymology_text": "Tên gọi của loài cây bắt nguồn từ việc rễ của cây có thể được dùng làm thuốc diệt chuột.", "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "pos_title": "Danh từ", "senses": [ { "categories": [ { "kind": "other", "name": "Mục từ chỉ đến mục từ chưa viết", "parents": [], "source": "w" } ], "glosses": [ "Như hương lâu" ], "id": "vi-bả_chuột-vi-noun-AxMz3MrR" } ], "sounds": [ { "ipa": "ɓa̰ː˧˩˧ ʨuət˨˩", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "ɓaː˧˩˨ ʨuək˨˨", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "ɓaː˨˩˦ ʨuək˨˩˨", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "ɓaː˧˩ ʨuət˨˨", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương" ] }, { "ipa": "ɓa̰ːʔ˧˩ ʨuət˨˨", "tags": [ "Hà-Tĩnh" ] } ], "word": "bả chuột" } { "categories": [ { "kind": "other", "name": "Danh từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Trang có 1 đề mục ngôn ngữ", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Trang có đề mục ngôn ngữ", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Từ ghép tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" } ], "etymology_text": "Từ ghép giữa bả + chuột.", "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "pos_title": "Danh từ", "senses": [ { "categories": [ { "kind": "other", "name": "Mục từ có kết ngôn tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" } ], "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 5, 13 ] ], "text": "Đánh bả chuột." } ], "glosses": [ "Bả lừa cho chuột ăn mà chết." ], "id": "vi-bả_chuột-vi-noun-6oAw-0zL" } ], "sounds": [ { "ipa": "ɓa̰ː˧˩˧ ʨuət˨˩", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "ɓaː˧˩˨ ʨuək˨˨", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "ɓaː˨˩˦ ʨuək˨˩˨", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "ɓaː˧˩ ʨuət˨˨", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương" ] }, { "ipa": "ɓa̰ːʔ˧˩ ʨuət˨˨", "tags": [ "Hà-Tĩnh" ] } ], "word": "bả chuột" }
{ "categories": [ "Danh từ tiếng Việt", "Danh từ tiếng Việt có loại từ cây", "Liên kết mục từ tiếng Việt có tham số alt thừa", "Liên kết tiếng Việt có liên kết wiki thừa", "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "Mục từ tiếng Việt", "Trang có 1 đề mục ngôn ngữ", "Trang có đề mục ngôn ngữ" ], "etymology_text": "Tên gọi của loài cây bắt nguồn từ việc rễ của cây có thể được dùng làm thuốc diệt chuột.", "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "pos_title": "Danh từ", "senses": [ { "categories": [ "Mục từ chỉ đến mục từ chưa viết" ], "glosses": [ "Như hương lâu" ] } ], "sounds": [ { "ipa": "ɓa̰ː˧˩˧ ʨuət˨˩", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "ɓaː˧˩˨ ʨuək˨˨", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "ɓaː˨˩˦ ʨuək˨˩˨", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "ɓaː˧˩ ʨuət˨˨", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương" ] }, { "ipa": "ɓa̰ːʔ˧˩ ʨuət˨˨", "tags": [ "Hà-Tĩnh" ] } ], "word": "bả chuột" } { "categories": [ "Danh từ tiếng Việt", "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "Mục từ tiếng Việt", "Trang có 1 đề mục ngôn ngữ", "Trang có đề mục ngôn ngữ", "Từ ghép tiếng Việt" ], "etymology_text": "Từ ghép giữa bả + chuột.", "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "pos_title": "Danh từ", "senses": [ { "categories": [ "Mục từ có kết ngôn tiếng Việt" ], "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 5, 13 ] ], "text": "Đánh bả chuột." } ], "glosses": [ "Bả lừa cho chuột ăn mà chết." ] } ], "sounds": [ { "ipa": "ɓa̰ː˧˩˧ ʨuət˨˩", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "ɓaː˧˩˨ ʨuək˨˨", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "ɓaː˨˩˦ ʨuək˨˩˨", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "ɓaː˧˩ ʨuət˨˨", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương" ] }, { "ipa": "ɓa̰ːʔ˧˩ ʨuət˨˨", "tags": [ "Hà-Tĩnh" ] } ], "word": "bả chuột" }
Download raw JSONL data for bả chuột meaning in Tiếng Việt (1.9kB)
This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-10 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (4f87547 and 1ab82da). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.