See bánh tổ in All languages combined, or Wiktionary
{ "categories": [ { "kind": "other", "name": "Danh từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Trang có 1 đề mục ngôn ngữ", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Trang có đề mục ngôn ngữ", "parents": [], "source": "w" } ], "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "pos_title": "Danh từ", "senses": [ { "categories": [ { "kind": "other", "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" } ], "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 7 ] ], "text": "Bánh tổ truyền thống thơm ngon xứ Quảng." } ], "glosses": [ "Bánh làm bằng bột gạo nếp và nước đường hoặc mật, đổ vào rọ tre đan có lót lá chuối (giống hình tổ chim), rồi hấp chín, làm phổ biến ở một số địa phương (miền Trung và miền Nam ở Việt Nam) vào dịp Tết Nguyên Đán, có thể ăn ngay hoặc rán vàng." ], "id": "vi-bánh_tổ-vi-noun-~LwosyHo" } ], "sounds": [ { "ipa": "ɓajŋ˧˥ to̰˧˩˧", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "ɓa̰n˩˧ to˧˩˨", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "ɓan˧˥ to˨˩˦", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "ɓajŋ˩˩ to˧˩", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương" ] }, { "ipa": "ɓa̰jŋ˩˧ to̰ʔ˧˩", "tags": [ "Hà-Tĩnh" ] } ], "word": "bánh tổ" }
{ "categories": [ "Danh từ tiếng Việt", "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "Mục từ tiếng Việt", "Trang có 1 đề mục ngôn ngữ", "Trang có đề mục ngôn ngữ" ], "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "pos_title": "Danh từ", "senses": [ { "categories": [ "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt" ], "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 7 ] ], "text": "Bánh tổ truyền thống thơm ngon xứ Quảng." } ], "glosses": [ "Bánh làm bằng bột gạo nếp và nước đường hoặc mật, đổ vào rọ tre đan có lót lá chuối (giống hình tổ chim), rồi hấp chín, làm phổ biến ở một số địa phương (miền Trung và miền Nam ở Việt Nam) vào dịp Tết Nguyên Đán, có thể ăn ngay hoặc rán vàng." ] } ], "sounds": [ { "ipa": "ɓajŋ˧˥ to̰˧˩˧", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "ɓa̰n˩˧ to˧˩˨", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "ɓan˧˥ to˨˩˦", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "ɓajŋ˩˩ to˧˩", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương" ] }, { "ipa": "ɓa̰jŋ˩˧ to̰ʔ˧˩", "tags": [ "Hà-Tĩnh" ] } ], "word": "bánh tổ" }
Download raw JSONL data for bánh tổ meaning in Tiếng Việt (1.1kB)
This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-10 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (4f87547 and 1ab82da). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.