"bánh tẻ" meaning in Tiếng Việt

See bánh tẻ in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: ɓajŋ˧˥ tɛ̰˧˩˧ [Hà-Nội], ɓa̰n˩˧ tɛ˧˩˨ [Huế], ɓan˧˥ tɛ˨˩˦ [Saigon], ɓajŋ˩˩ tɛ˧˩ [Vinh, Thanh-Chương], ɓa̰jŋ˩˧ tɛ̰ʔ˧˩ [Hà-Tĩnh]
  1. Bánh được làm từ bột gạo tẻ, bên ngoài gói bằng lá dong, nhân thịt lợn, mộc nhĩ, gia vị được hấp và luộc lên cho chín. Còn có tên gọi khác là bánh răng bừa (Hưng Yên) hoặc bánh lá.
    Sense id: vi-bánh_tẻ-vi-noun-AOKwwE2N
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Bánh được làm từ bột gạo tẻ, bên ngoài gói bằng lá dong, nhân thịt lợn, mộc nhĩ, gia vị được hấp và luộc lên cho chín. Còn có tên gọi khác là bánh răng bừa (Hưng Yên) hoặc bánh lá."
      ],
      "id": "vi-bánh_tẻ-vi-noun-AOKwwE2N"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ɓajŋ˧˥ tɛ̰˧˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓa̰n˩˧ tɛ˧˩˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓan˧˥ tɛ˨˩˦",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓajŋ˩˩ tɛ˧˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓa̰jŋ˩˧ tɛ̰ʔ˧˩",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "bánh tẻ"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Bánh được làm từ bột gạo tẻ, bên ngoài gói bằng lá dong, nhân thịt lợn, mộc nhĩ, gia vị được hấp và luộc lên cho chín. Còn có tên gọi khác là bánh răng bừa (Hưng Yên) hoặc bánh lá."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ɓajŋ˧˥ tɛ̰˧˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓa̰n˩˧ tɛ˧˩˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓan˧˥ tɛ˨˩˦",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓajŋ˩˩ tɛ˧˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓa̰jŋ˩˧ tɛ̰ʔ˧˩",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "bánh tẻ"
}

Download raw JSONL data for bánh tẻ meaning in Tiếng Việt (0.8kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-15 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (c8bd62c and a979ada). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.