"bánh cáy" meaning in Tiếng Việt

See bánh cáy in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: ɓajŋ˧˥ kaj˧˥ [Hà-Nội], ɓa̰n˩˧ ka̰j˩˧ [Huế], ɓan˧˥ kaj˧˥ [Saigon], ɓajŋ˩˩ kaj˩˩ [Vinh, Thanh-Chương], ɓa̰jŋ˩˧ ka̰j˩˧ [Hà-Tĩnh]
  1. Loại bánh đặc sản tỉnh Thái Bình. Bánh cáy thường được đóng thành bánh vuông vức, màu vàng trắng xen lẫn hồng cam như trứng con cáy, ăn giòn, có vị ngọt, nóng.
    Sense id: vi-bánh_cáy-vi-noun-TIiLx0jG
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có 1 đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Loại bánh đặc sản tỉnh Thái Bình. Bánh cáy thường được đóng thành bánh vuông vức, màu vàng trắng xen lẫn hồng cam như trứng con cáy, ăn giòn, có vị ngọt, nóng."
      ],
      "id": "vi-bánh_cáy-vi-noun-TIiLx0jG"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ɓajŋ˧˥ kaj˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓa̰n˩˧ ka̰j˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓan˧˥ kaj˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓajŋ˩˩ kaj˩˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓa̰jŋ˩˧ ka̰j˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "bánh cáy"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Trang có 1 đề mục ngôn ngữ",
    "Trang có đề mục ngôn ngữ"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Loại bánh đặc sản tỉnh Thái Bình. Bánh cáy thường được đóng thành bánh vuông vức, màu vàng trắng xen lẫn hồng cam như trứng con cáy, ăn giòn, có vị ngọt, nóng."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ɓajŋ˧˥ kaj˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓa̰n˩˧ ka̰j˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓan˧˥ kaj˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓajŋ˩˩ kaj˩˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓa̰jŋ˩˧ ka̰j˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "bánh cáy"
}

Download raw JSONL data for bánh cáy meaning in Tiếng Việt (0.8kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-10 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (4f87547 and 1ab82da). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.