"bánh bò" meaning in Tiếng Việt

See bánh bò in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: ɓajŋ˧˥ ɓɔ̤˨˩ [Hà-Nội], ɓa̰n˩˧ ɓɔ˧˧ [Huế], ɓan˧˥ ɓɔ˨˩ [Saigon], ɓajŋ˩˩ ɓɔ˧˧ [Vinh, Thanh-Chương], ɓa̰jŋ˩˧ ɓɔ˧˧ [Hà-Tĩnh]
Etymology: Theo Đại Nam quốc âm tự vị của Paulus Huỳnh Tịnh Của, bánh này có tên "bánh bò" là vì nó "giống cái vú con bò". Tuy nhiên, có người giải thích rằng, trong quá trình ủ bột với men, bột sẽ "bò" lên trên vành tô bột.
  1. Một loại bánh phổ biến ở Việt Nam, được làm từ bột gạo, nước, đường và men.
    Sense id: vi-bánh_bò-vi-noun-Ye98jIJg Categories (other): Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt
The following are not (yet) sense-disambiguated
Related terms: bánh bó, bánh sừng bò, bánh xe bò, 白糖糕, idli Translations (Một loại bánh): pẻng pút (Tiếng Tày)
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có bản dịch tiếng Tày",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có hộp bản dịch",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có 1 đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "langcode": "vi",
      "name": "Thực phẩm",
      "orig": "vi:Thực phẩm",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "langcode": "vi",
      "name": "Ẩm thực Việt Nam",
      "orig": "vi:Ẩm thực Việt Nam",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "etymology_text": "Theo Đại Nam quốc âm tự vị của Paulus Huỳnh Tịnh Của, bánh này có tên \"bánh bò\" là vì nó \"giống cái vú con bò\". Tuy nhiên, có người giải thích rằng, trong quá trình ủ bột với men, bột sẽ \"bò\" lên trên vành tô bột.",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "related": [
    {
      "word": "bánh bó"
    },
    {
      "word": "bánh sừng bò"
    },
    {
      "word": "bánh xe bò"
    },
    {
      "word": "白糖糕"
    },
    {
      "word": "idli"
    }
  ],
  "senses": [
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              2,
              9
            ],
            [
              57,
              64
            ]
          ],
          "ref": "1928, Hồ Biểu Chánh, “Chương V”, trong Chút phận linh đinh:",
          "text": "- Bánh bò ngon quá. Dì ăn bánh cam đi, để dành hai miếng bánh bò đặng lát nữa gặp chị Thu Ba cho chỉ ăn."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Một loại bánh phổ biến ở Việt Nam, được làm từ bột gạo, nước, đường và men."
      ],
      "id": "vi-bánh_bò-vi-noun-Ye98jIJg"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ɓajŋ˧˥ ɓɔ̤˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓa̰n˩˧ ɓɔ˧˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓan˧˥ ɓɔ˨˩",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓajŋ˩˩ ɓɔ˧˧",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓa̰jŋ˩˧ ɓɔ˧˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "translations": [
    {
      "lang": "Tiếng Tày",
      "lang_code": "tyz",
      "sense": "Một loại bánh",
      "word": "pẻng pút"
    }
  ],
  "word": "bánh bò"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Mục từ có bản dịch tiếng Tày",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ có hộp bản dịch",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Trang có 1 đề mục ngôn ngữ",
    "Trang có đề mục ngôn ngữ",
    "vi:Thực phẩm",
    "vi:Ẩm thực Việt Nam"
  ],
  "etymology_text": "Theo Đại Nam quốc âm tự vị của Paulus Huỳnh Tịnh Của, bánh này có tên \"bánh bò\" là vì nó \"giống cái vú con bò\". Tuy nhiên, có người giải thích rằng, trong quá trình ủ bột với men, bột sẽ \"bò\" lên trên vành tô bột.",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "related": [
    {
      "word": "bánh bó"
    },
    {
      "word": "bánh sừng bò"
    },
    {
      "word": "bánh xe bò"
    },
    {
      "word": "白糖糕"
    },
    {
      "word": "idli"
    }
  ],
  "senses": [
    {
      "categories": [
        "Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt"
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              2,
              9
            ],
            [
              57,
              64
            ]
          ],
          "ref": "1928, Hồ Biểu Chánh, “Chương V”, trong Chút phận linh đinh:",
          "text": "- Bánh bò ngon quá. Dì ăn bánh cam đi, để dành hai miếng bánh bò đặng lát nữa gặp chị Thu Ba cho chỉ ăn."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Một loại bánh phổ biến ở Việt Nam, được làm từ bột gạo, nước, đường và men."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ɓajŋ˧˥ ɓɔ̤˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓa̰n˩˧ ɓɔ˧˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓan˧˥ ɓɔ˨˩",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓajŋ˩˩ ɓɔ˧˧",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓa̰jŋ˩˧ ɓɔ˧˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "translations": [
    {
      "lang": "Tiếng Tày",
      "lang_code": "tyz",
      "sense": "Một loại bánh",
      "word": "pẻng pút"
    }
  ],
  "word": "bánh bò"
}

Download raw JSONL data for bánh bò meaning in Tiếng Việt (1.7kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-10 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (4f87547 and 1ab82da). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.