"bánh bèo" meaning in Tiếng Việt

See bánh bèo in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: ɓajŋ˧˥ ɓɛ̤w˨˩ [Hà-Nội], ɓa̰n˩˧ ɓɛw˧˧ [Huế], ɓan˧˥ ɓɛw˨˩ [Saigon], ɓajŋ˩˩ ɓɛw˧˧ [Vinh, Thanh-Chương], ɓa̰jŋ˩˧ ɓɛw˧˧ [Hà-Tĩnh]
Etymology: Từ bánh + bèo. Tên gọi của bánh xuất phát từ hình dạng giống lá bèo. Còn nghĩa từ lóng bắt nguồn từ sự mềm của bánh.
  1. Món bánh rất thịnh hành ở miền Trung, ngoài ra cũng phổ biến ở miền Nam Việt Nam, kết hợp của 3 yếu tố chính đó là bánh làm từ bột gạo, nhân để rắc lên bánh làm bằng tôm xay nhuyễn, và nước chấm.
    Sense id: vi-bánh_bèo-vi-noun-duBvduXz
  2. Cô gái mềm yếu, không biết sống tự lập mà luôn dựa dẫm vào người khác, luôn chờ đợi có ai đó lo lắng, cứu vớt cuộc đời của mình. Tags: slang
    Sense id: vi-bánh_bèo-vi-noun-jxTSGi9f
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "etymology_text": "Từ bánh + bèo. Tên gọi của bánh xuất phát từ hình dạng giống lá bèo. Còn nghĩa từ lóng bắt nguồn từ sự mềm của bánh.",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              14,
              22
            ]
          ],
          "text": "Bà Ba béo bán bánh bèo bên bờ biển."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Món bánh rất thịnh hành ở miền Trung, ngoài ra cũng phổ biến ở miền Nam Việt Nam, kết hợp của 3 yếu tố chính đó là bánh làm từ bột gạo, nhân để rắc lên bánh làm bằng tôm xay nhuyễn, và nước chấm."
      ],
      "id": "vi-bánh_bèo-vi-noun-duBvduXz"
    },
    {
      "glosses": [
        "Cô gái mềm yếu, không biết sống tự lập mà luôn dựa dẫm vào người khác, luôn chờ đợi có ai đó lo lắng, cứu vớt cuộc đời của mình."
      ],
      "id": "vi-bánh_bèo-vi-noun-jxTSGi9f",
      "tags": [
        "slang"
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ɓajŋ˧˥ ɓɛ̤w˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓa̰n˩˧ ɓɛw˧˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓan˧˥ ɓɛw˨˩",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓajŋ˩˩ ɓɛw˧˧",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓa̰jŋ˩˧ ɓɛw˧˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "bánh bèo"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ",
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt"
  ],
  "etymology_text": "Từ bánh + bèo. Tên gọi của bánh xuất phát từ hình dạng giống lá bèo. Còn nghĩa từ lóng bắt nguồn từ sự mềm của bánh.",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              14,
              22
            ]
          ],
          "text": "Bà Ba béo bán bánh bèo bên bờ biển."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Món bánh rất thịnh hành ở miền Trung, ngoài ra cũng phổ biến ở miền Nam Việt Nam, kết hợp của 3 yếu tố chính đó là bánh làm từ bột gạo, nhân để rắc lên bánh làm bằng tôm xay nhuyễn, và nước chấm."
      ]
    },
    {
      "glosses": [
        "Cô gái mềm yếu, không biết sống tự lập mà luôn dựa dẫm vào người khác, luôn chờ đợi có ai đó lo lắng, cứu vớt cuộc đời của mình."
      ],
      "tags": [
        "slang"
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ɓajŋ˧˥ ɓɛ̤w˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓa̰n˩˧ ɓɛw˧˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓan˧˥ ɓɛw˨˩",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓajŋ˩˩ ɓɛw˧˧",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓa̰jŋ˩˧ ɓɛw˧˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "bánh bèo"
}

Download raw JSONL data for bánh bèo meaning in Tiếng Việt (1.3kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-10 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (4f87547 and 1ab82da). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.