"bám" meaning in Tiếng Việt

See bám in All languages combined, or Wiktionary

Verb

IPA: ɓaːm˧˥ [Hà-Nội], ɓa̰ːm˩˧ [Huế], ɓaːm˧˥ [Saigon], ɓaːm˩˩ [Vinh, Thanh-Chương], ɓa̰ːm˩˧ [Hà-Tĩnh]
  1. Giữ chặt, không rời ra.
    Sense id: vi-bám-vi-verb-IpJx3BmN
  2. Theo sát, không lìa ra.
    Sense id: vi-bám-vi-verb-RgR8Ksp~
  3. Dựa vào một cách cứng nhắc để làm căn cứ, cơ sở.
    Sense id: vi-bám-vi-verb-QyRrd90v
  4. Dựa vào đối tượng khác để tồn tại.
    Sense id: vi-bám-vi-verb-x~ymxZL3
  5. Từ lóng (trái nghĩa bay) : Học sinh thi đậu.
    Sense id: vi-bám-vi-verb-XqTsT2QG
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ/Không xác định ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "pos_title": "Động từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Bám vào vách đá trèo lên."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Bám vào cành cây."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Giữ chặt, không rời ra."
      ],
      "id": "vi-bám-vi-verb-IpJx3BmN"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              7,
              10
            ]
          ],
          "text": "Đi đâu bám gót theo sau."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Theo sát, không lìa ra."
      ],
      "id": "vi-bám-vi-verb-RgR8Ksp~"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Bám vào ý kiến của cấp trên ."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Bám vào cái lí thuyết cũ ấy thì làm sao thoát khỏi vòng luẩn quẩn."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Dựa vào một cách cứng nhắc để làm căn cứ, cơ sở."
      ],
      "id": "vi-bám-vi-verb-QyRrd90v"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              5,
              8
            ]
          ],
          "text": "Sống bám vào cha mẹ."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Dựa vào đối tượng khác để tồn tại."
      ],
      "id": "vi-bám-vi-verb-x~ymxZL3"
    },
    {
      "glosses": [
        "Từ lóng (trái nghĩa bay) : Học sinh thi đậu."
      ],
      "id": "vi-bám-vi-verb-XqTsT2QG"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ɓaːm˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓa̰ːm˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓaːm˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓaːm˩˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓa̰ːm˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "bám"
}
{
  "categories": [
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
    "Động từ tiếng Việt",
    "Động từ/Không xác định ngôn ngữ"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "pos_title": "Động từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Bám vào vách đá trèo lên."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Bám vào cành cây."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Giữ chặt, không rời ra."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              7,
              10
            ]
          ],
          "text": "Đi đâu bám gót theo sau."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Theo sát, không lìa ra."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Bám vào ý kiến của cấp trên ."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Bám vào cái lí thuyết cũ ấy thì làm sao thoát khỏi vòng luẩn quẩn."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Dựa vào một cách cứng nhắc để làm căn cứ, cơ sở."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              5,
              8
            ]
          ],
          "text": "Sống bám vào cha mẹ."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Dựa vào đối tượng khác để tồn tại."
      ]
    },
    {
      "glosses": [
        "Từ lóng (trái nghĩa bay) : Học sinh thi đậu."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ɓaːm˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓa̰ːm˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓaːm˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓaːm˩˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓa̰ːm˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "bám"
}

Download raw JSONL data for bám meaning in Tiếng Việt (1.5kB)

{
  "called_from": "vi/page/22",
  "msg": "Unknown title: Phiên âm Hán–Việt",
  "path": [
    "bám"
  ],
  "section": "Tiếng Việt",
  "subsection": "",
  "title": "bám",
  "trace": ""
}

{
  "called_from": "vi/page/22",
  "msg": "Unknown title: Chữ Nôm",
  "path": [
    "bám"
  ],
  "section": "Tiếng Việt",
  "subsection": "",
  "title": "bám",
  "trace": ""
}

This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-11-25 from the viwiktionary dump dated 2025-11-20 using wiktextract (01fc53e and cf762e7). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.