"bài bây" meaning in Tiếng Việt

See bài bây in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: ɓa̤ːj˨˩ ɓəj˧˧ [Hà-Nội], ɓaːj˧˧ ɓəj˧˥ [Huế], ɓaːj˨˩ ɓəj˧˧ [Saigon], ɓaːj˧˧ ɓəj˧˥ [Vinh, Thanh-Chương], ɓaːj˧˧ ɓəj˧˥˧ [Hà-Tĩnh]
  1. Hành động cố ý kéo dài, dây dưa, lằng nhằng nhằm lảng tránh trách nhiệm.
    Sense id: vi-bài_bây-vi-noun-fe0Z6tjN
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              16,
              23
            ]
          ],
          "text": "\"Lão kia có giở bài bây, Chẳng văng vào mặt mà mày lại nghe!\" (TKiều)"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Hành động cố ý kéo dài, dây dưa, lằng nhằng nhằm lảng tránh trách nhiệm."
      ],
      "id": "vi-bài_bây-vi-noun-fe0Z6tjN"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ɓa̤ːj˨˩ ɓəj˧˧",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓaːj˧˧ ɓəj˧˥",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓaːj˨˩ ɓəj˧˧",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓaːj˧˧ ɓəj˧˥",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓaːj˧˧ ɓəj˧˥˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "bài bây"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
    "Mục từ tiếng Việt"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              16,
              23
            ]
          ],
          "text": "\"Lão kia có giở bài bây, Chẳng văng vào mặt mà mày lại nghe!\" (TKiều)"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Hành động cố ý kéo dài, dây dưa, lằng nhằng nhằm lảng tránh trách nhiệm."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ɓa̤ːj˨˩ ɓəj˧˧",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓaːj˧˧ ɓəj˧˥",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓaːj˨˩ ɓəj˧˧",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓaːj˧˧ ɓəj˧˥",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓaːj˧˧ ɓəj˧˥˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "bài bây"
}

Download raw JSONL data for bài bây meaning in Tiếng Việt (0.9kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-11-25 from the viwiktionary dump dated 2025-11-20 using wiktextract (01fc53e and cf762e7). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.