"bà chúa" meaning in Tiếng Việt

See bà chúa in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: ɓa̤ː˨˩ ʨwaː˧˥ [Hà-Nội], ɓaː˧˧ ʨṵə˩˧ [Huế], ɓaː˨˩ ʨuə˧˥ [Saigon], ɓaː˧˧ ʨuə˩˩ [Vinh, Thanh-Chương], ɓaː˧˧ ʨṵə˩˧ [Hà-Tĩnh]
  1. Con gái của vua thời phong kiến.
    Sense id: vi-bà_chúa-vi-noun-5DvHZ1lA Categories (other): Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
  2. Người đàn bà tài giỏi, được coi là đứng đầu của một lĩnh vực nào đó.
    Sense id: vi-bà_chúa-vi-noun--ugk9SAN Categories (other): Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              11,
              18
            ]
          ],
          "text": "Ông hoàng, bà chúa."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Con gái của vua thời phong kiến."
      ],
      "id": "vi-bà_chúa-vi-noun-5DvHZ1lA"
    },
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              39,
              46
            ]
          ],
          "text": "Thi sĩ Hồ Xuân Hương được mệnh danh là bà chúa thơ Nôm."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Người đàn bà tài giỏi, được coi là đứng đầu của một lĩnh vực nào đó."
      ],
      "id": "vi-bà_chúa-vi-noun--ugk9SAN"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ɓa̤ː˨˩ ʨwaː˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓaː˧˧ ʨṵə˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓaː˨˩ ʨuə˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓaː˧˧ ʨuə˩˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓaː˧˧ ʨṵə˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "bà chúa"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
    "Mục từ tiếng Việt"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt"
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              11,
              18
            ]
          ],
          "text": "Ông hoàng, bà chúa."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Con gái của vua thời phong kiến."
      ]
    },
    {
      "categories": [
        "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt"
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              39,
              46
            ]
          ],
          "text": "Thi sĩ Hồ Xuân Hương được mệnh danh là bà chúa thơ Nôm."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Người đàn bà tài giỏi, được coi là đứng đầu của một lĩnh vực nào đó."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ɓa̤ː˨˩ ʨwaː˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓaː˧˧ ʨṵə˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓaː˨˩ ʨuə˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓaː˧˧ ʨuə˩˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓaː˧˧ ʨṵə˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "bà chúa"
}

Download raw JSONL data for bà chúa meaning in Tiếng Việt (1.2kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-11-25 from the viwiktionary dump dated 2025-11-20 using wiktextract (01fc53e and cf762e7). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.