See bà cốt in All languages combined, or Wiktionary
{ "categories": [ { "kind": "other", "name": "Danh từ", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Danh từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" } ], "derived": [ { "word": "chè bà cốt" } ], "etymology_text": "bà (đàn bà) + cốt (xương)", "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "pos_title": "Danh từ", "senses": [ { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 6 ] ], "text": "Bà cốt cùng với ông đồng là những người theo tín ngưỡng đồng cốt." } ], "glosses": [ "Người đàn bà có khả năng đặc biệt, có thể cho thần linh, ma quỷ, hồn người đã chết mượn thể xác (xương cốt) của mình trong chốc lát, qua đó nói các linh hồn này có thể phán bảo, giao tiếp với người đang sống." ], "id": "vi-bà_cốt-vi-noun-ne0mDjTH", "raw_tags": [ "Theo mê tín" ] } ], "sounds": [ { "ipa": "ɓa̤ː˨˩ kot˧˥", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "ɓaː˧˧ ko̰k˩˧", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "ɓaː˨˩ kok˧˥", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "ɓaː˧˧ kot˩˩", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương" ] }, { "ipa": "ɓaː˧˧ ko̰t˩˧", "tags": [ "Hà-Tĩnh" ] } ], "synonyms": [ { "word": "bà đồng" } ], "word": "bà cốt" }
{ "categories": [ "Danh từ", "Danh từ tiếng Việt", "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "Mục từ tiếng Việt" ], "derived": [ { "word": "chè bà cốt" } ], "etymology_text": "bà (đàn bà) + cốt (xương)", "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "pos_title": "Danh từ", "senses": [ { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 6 ] ], "text": "Bà cốt cùng với ông đồng là những người theo tín ngưỡng đồng cốt." } ], "glosses": [ "Người đàn bà có khả năng đặc biệt, có thể cho thần linh, ma quỷ, hồn người đã chết mượn thể xác (xương cốt) của mình trong chốc lát, qua đó nói các linh hồn này có thể phán bảo, giao tiếp với người đang sống." ], "raw_tags": [ "Theo mê tín" ] } ], "sounds": [ { "ipa": "ɓa̤ː˨˩ kot˧˥", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "ɓaː˧˧ ko̰k˩˧", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "ɓaː˨˩ kok˧˥", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "ɓaː˧˧ kot˩˩", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương" ] }, { "ipa": "ɓaː˧˧ ko̰t˩˧", "tags": [ "Hà-Tĩnh" ] } ], "synonyms": [ { "word": "bà đồng" } ], "word": "bà cốt" }
Download raw JSONL data for bà cốt meaning in Tiếng Việt (1.1kB)
This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-19 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (899f67d and 361bf0e). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.