"an cư lạc nghiệp" meaning in Tiếng Việt

See an cư lạc nghiệp in All languages combined, or Wiktionary

Verb

IPA: aːn˧˧ kɨ˧˧ la̰ːʔk˨˩ ŋiə̰ʔp˨˩ [Hà-Nội], aːŋ˧˥ kɨ˧˥ la̰ːk˨˨ ŋiə̰p˨˨ [Huế], aːŋ˧˧ kɨ˧˧ laːk˨˩˨ ŋiəp˨˩˨ [Saigon], aːn˧˥ kɨ˧˥ laːk˨˨ ŋiəp˨˨ [Vinh], aːn˧˥ kɨ˧˥ la̰ːk˨˨ ŋiə̰p˨˨ [Thanh-Chương], aːn˧˥˧ kɨ˧˥˧ la̰ːk˨˨ ŋiə̰p˨˨ [Hà-Tĩnh]
Etymology: Âm Hán-Việt của chữ Hán 安居樂業, trong đó: 安居 (“sống yên ổn”) và 樂業 (“vui vẻ làm ăn”).
  1. Sống ổn định ở một nơi và yên tâm vui vẻ làm ăn. Tags: idiomatic
    Sense id: vi-an_cư_lạc_nghiệp-vi-verb-YUniOP2y Categories (other): Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt, Thành ngữ tiếng Việt
The following are not (yet) sense-disambiguated
Translations (Sống ổn định ở một nơi và yên tâm vui vẻ làm ăn): 安居樂業 (ānjūlèyè) [Traditional-Chinese] (Tiếng Quan Thoại), 安居乐业 (ānjūlèyè) [Simplified-Chinese] (Tiếng Quan Thoại)
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ Hán-Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có bản dịch tiếng Quan Thoại",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có hộp bản dịch",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có 1 đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "etymology_text": "Âm Hán-Việt của chữ Hán 安居樂業, trong đó: 安居 (“sống yên ổn”) và 樂業 (“vui vẻ làm ăn”).",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "pos_title": "Động từ",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        },
        {
          "kind": "other",
          "name": "Thành ngữ tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              124,
              140
            ]
          ],
          "ref": "1949, Trần Trọng Kim, “Về Huế và lập chánh phủ”, trong Một cơn gió bụi, NXB Vĩnh Sơn, xuất bản 1969, tr. 58:",
          "text": "Theo ý tôi, bất cứ trong một chính thể nào, việc của Chính phủ là phải lấy sự dân sinh làm trọng, nghĩa là phải làm cho dân an cư lạc nghiệp, rồi tìm cách giáo hóa nâng cao trình độ dân chúng về đường tinh thần và đường vật chất cho hợp thời để tiến thủ với các dân tộc khác mà vẫn giữ được đặc tính của mình."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              142,
              158
            ]
          ],
          "ref": "1957, Hồ Biểu Chánh, “Hòa hiệp”, trong Chị Đào, Chị Lý:",
          "text": "Nhơn dịp cậu ngỏ lời khuyên bà con cứ bình tĩnh làm ăn đừng sợ chi hết, quốc gia sẵn sàng ủng hộ đồng bào, giữ an ninh trật tự cho đâu đó đều an cư lạc nghiệp."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Sống ổn định ở một nơi và yên tâm vui vẻ làm ăn."
      ],
      "id": "vi-an_cư_lạc_nghiệp-vi-verb-YUniOP2y",
      "tags": [
        "idiomatic"
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "aːn˧˧ kɨ˧˧ la̰ːʔk˨˩ ŋiə̰ʔp˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "aːŋ˧˥ kɨ˧˥ la̰ːk˨˨ ŋiə̰p˨˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "aːŋ˧˧ kɨ˧˧ laːk˨˩˨ ŋiəp˨˩˨",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "aːn˧˥ kɨ˧˥ laːk˨˨ ŋiəp˨˨",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "aːn˧˥ kɨ˧˥ la̰ːk˨˨ ŋiə̰p˨˨",
      "tags": [
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "aːn˧˥˧ kɨ˧˥˧ la̰ːk˨˨ ŋiə̰p˨˨",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "translations": [
    {
      "lang": "Tiếng Quan Thoại",
      "lang_code": "cmn",
      "roman": "ānjūlèyè",
      "sense": "Sống ổn định ở một nơi và yên tâm vui vẻ làm ăn",
      "tags": [
        "Traditional-Chinese"
      ],
      "word": "安居樂業"
    },
    {
      "lang": "Tiếng Quan Thoại",
      "lang_code": "cmn",
      "roman": "ānjūlèyè",
      "sense": "Sống ổn định ở một nơi và yên tâm vui vẻ làm ăn",
      "tags": [
        "Simplified-Chinese"
      ],
      "word": "安居乐业"
    }
  ],
  "word": "an cư lạc nghiệp"
}
{
  "categories": [
    "Mục từ Hán-Việt",
    "Mục từ có bản dịch tiếng Quan Thoại",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ có hộp bản dịch",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Trang có 1 đề mục ngôn ngữ",
    "Trang có đề mục ngôn ngữ",
    "Động từ tiếng Việt"
  ],
  "etymology_text": "Âm Hán-Việt của chữ Hán 安居樂業, trong đó: 安居 (“sống yên ổn”) và 樂業 (“vui vẻ làm ăn”).",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "pos_title": "Động từ",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        "Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt",
        "Thành ngữ tiếng Việt"
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              124,
              140
            ]
          ],
          "ref": "1949, Trần Trọng Kim, “Về Huế và lập chánh phủ”, trong Một cơn gió bụi, NXB Vĩnh Sơn, xuất bản 1969, tr. 58:",
          "text": "Theo ý tôi, bất cứ trong một chính thể nào, việc của Chính phủ là phải lấy sự dân sinh làm trọng, nghĩa là phải làm cho dân an cư lạc nghiệp, rồi tìm cách giáo hóa nâng cao trình độ dân chúng về đường tinh thần và đường vật chất cho hợp thời để tiến thủ với các dân tộc khác mà vẫn giữ được đặc tính của mình."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              142,
              158
            ]
          ],
          "ref": "1957, Hồ Biểu Chánh, “Hòa hiệp”, trong Chị Đào, Chị Lý:",
          "text": "Nhơn dịp cậu ngỏ lời khuyên bà con cứ bình tĩnh làm ăn đừng sợ chi hết, quốc gia sẵn sàng ủng hộ đồng bào, giữ an ninh trật tự cho đâu đó đều an cư lạc nghiệp."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Sống ổn định ở một nơi và yên tâm vui vẻ làm ăn."
      ],
      "tags": [
        "idiomatic"
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "aːn˧˧ kɨ˧˧ la̰ːʔk˨˩ ŋiə̰ʔp˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "aːŋ˧˥ kɨ˧˥ la̰ːk˨˨ ŋiə̰p˨˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "aːŋ˧˧ kɨ˧˧ laːk˨˩˨ ŋiəp˨˩˨",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "aːn˧˥ kɨ˧˥ laːk˨˨ ŋiəp˨˨",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "aːn˧˥ kɨ˧˥ la̰ːk˨˨ ŋiə̰p˨˨",
      "tags": [
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "aːn˧˥˧ kɨ˧˥˧ la̰ːk˨˨ ŋiə̰p˨˨",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "translations": [
    {
      "lang": "Tiếng Quan Thoại",
      "lang_code": "cmn",
      "roman": "ānjūlèyè",
      "sense": "Sống ổn định ở một nơi và yên tâm vui vẻ làm ăn",
      "tags": [
        "Traditional-Chinese"
      ],
      "word": "安居樂業"
    },
    {
      "lang": "Tiếng Quan Thoại",
      "lang_code": "cmn",
      "roman": "ānjūlèyè",
      "sense": "Sống ổn định ở một nơi và yên tâm vui vẻ làm ăn",
      "tags": [
        "Simplified-Chinese"
      ],
      "word": "安居乐业"
    }
  ],
  "word": "an cư lạc nghiệp"
}

Download raw JSONL data for an cư lạc nghiệp meaning in Tiếng Việt (2.7kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-10 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (4f87547 and 1ab82da). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.