"VAC" meaning in Tiếng Việt

See VAC in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: ve˧˧ aː˧˧ se˧˧ [Hà-Nội], je˧˥ aː˧˥ se˧˥ [Huế], je˧˧ aː˧˧ se˧˧ [Saigon], ve˧˥ aː˧˥ se˧˥ [Vinh, Thanh-Chương], ve˧˥˧ aː˧˥˧ se˧˥˧ [Hà-Tĩnh]
Etymology: Viết tắt của vườn + ao + chuồng (hoặc chăn nuôi).
  1. Một mô hình thâm canh sinh học cao, tổng hợp, khép kín và hiệu quả, trong đó có sự kết hợp khoa học và chặt chẽ giữa các hoạt động trồng trọt, nuôi trồng thủy sản và chăn nuôi gia súc, gia cầm. Đây cũng là mô hình phát triển kinh tế gia đình phổ biến ở nhiều cộng đồng nông thôn Việt Nam.
    Sense id: vi-VAC-vi-noun-rU8jTub- Categories (other): Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt
The following are not (yet) sense-disambiguated
Related terms: RVAC
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Kinh tế nông nghiệp/Tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Từ viết tắt tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "etymology_text": "Viết tắt của vườn + ao + chuồng (hoặc chăn nuôi).",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "related": [
    {
      "word": "RVAC"
    }
  ],
  "senses": [
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              54,
              57
            ],
            [
              124,
              127
            ]
          ],
          "ref": "2000, Người dân với mô hình sản xuất bảo vệ môi trường, NXB Văn hóa Thông tin, tr. 29:",
          "text": "Đến thăm một số gia đình đang áp dụng mô hình kinh tế VAC được biết: Việc cải tạo vườn tạp, phát triển kinh tế theo mô hình VAC đều đem lại hiệu quả kinh tế cao hơn trồng lúa, nhất là có điều kiện để cải thiện bữa ăn hàng ngày."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              67,
              70
            ]
          ],
          "ref": "2002, Phạm Văn Đồng trong lòng nhân dân Việt Nam và bạn bè quốc tế, NXB Chính trị quốc gia, tr. 434:",
          "text": "Tôi báo cáo với Anh là đã tạo được mô hình mẫu Vườn - Ao - Chuồng (VAC) tại xã Quảng Hải, một xã nghèo nhất của huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hoá."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Một mô hình thâm canh sinh học cao, tổng hợp, khép kín và hiệu quả, trong đó có sự kết hợp khoa học và chặt chẽ giữa các hoạt động trồng trọt, nuôi trồng thủy sản và chăn nuôi gia súc, gia cầm. Đây cũng là mô hình phát triển kinh tế gia đình phổ biến ở nhiều cộng đồng nông thôn Việt Nam."
      ],
      "id": "vi-VAC-vi-noun-rU8jTub-"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ve˧˧ aː˧˧ se˧˧",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "je˧˥ aː˧˥ se˧˥",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "je˧˧ aː˧˧ se˧˧",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ve˧˥ aː˧˥ se˧˥",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ve˧˥˧ aː˧˥˧ se˧˥˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "VAC"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ",
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Kinh tế nông nghiệp/Tiếng Việt",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Từ viết tắt tiếng Việt"
  ],
  "etymology_text": "Viết tắt của vườn + ao + chuồng (hoặc chăn nuôi).",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "related": [
    {
      "word": "RVAC"
    }
  ],
  "senses": [
    {
      "categories": [
        "Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt"
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              54,
              57
            ],
            [
              124,
              127
            ]
          ],
          "ref": "2000, Người dân với mô hình sản xuất bảo vệ môi trường, NXB Văn hóa Thông tin, tr. 29:",
          "text": "Đến thăm một số gia đình đang áp dụng mô hình kinh tế VAC được biết: Việc cải tạo vườn tạp, phát triển kinh tế theo mô hình VAC đều đem lại hiệu quả kinh tế cao hơn trồng lúa, nhất là có điều kiện để cải thiện bữa ăn hàng ngày."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              67,
              70
            ]
          ],
          "ref": "2002, Phạm Văn Đồng trong lòng nhân dân Việt Nam và bạn bè quốc tế, NXB Chính trị quốc gia, tr. 434:",
          "text": "Tôi báo cáo với Anh là đã tạo được mô hình mẫu Vườn - Ao - Chuồng (VAC) tại xã Quảng Hải, một xã nghèo nhất của huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hoá."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Một mô hình thâm canh sinh học cao, tổng hợp, khép kín và hiệu quả, trong đó có sự kết hợp khoa học và chặt chẽ giữa các hoạt động trồng trọt, nuôi trồng thủy sản và chăn nuôi gia súc, gia cầm. Đây cũng là mô hình phát triển kinh tế gia đình phổ biến ở nhiều cộng đồng nông thôn Việt Nam."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ve˧˧ aː˧˧ se˧˧",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "je˧˥ aː˧˥ se˧˥",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "je˧˧ aː˧˧ se˧˧",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ve˧˥ aː˧˥ se˧˥",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ve˧˥˧ aː˧˥˧ se˧˥˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "VAC"
}

Download raw JSONL data for VAC meaning in Tiếng Việt (2.1kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-12 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (28c0cbd and a979ada). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.