"Thiền Chỉ" meaning in Tiếng Việt

See Thiền Chỉ in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: tʰiə̤n˨˩ ʨḭ˧˩˧ [Hà-Nội], tʰiəŋ˧˧ ʨi˧˩˨ [Huế], tʰiəŋ˨˩ ʨi˨˩˦ [Saigon], tʰiən˧˧ ʨi˧˩ [Vinh, Thanh-Chương], tʰiən˧˧ ʨḭʔ˧˩ [Hà-Tĩnh]
  1. Ngưng bặt hết thảy ngoại cảnh và vọng niệm, chuyên chú vào một đối tượng duy nhất (Chỉ) - đồng thời, sinh khởi trí tuệ chân chính, để quán xét đối tượng duy nhất ấy (Quán) gọi là Chỉ quán, tức chỉ cho hai pháp Định và Tuệ. Còn gọi là Tịch chiếu, Minh tĩnh.
    Sense id: vi-Thiền_Chỉ-vi-noun-nyLgxZa-
The following are not (yet) sense-disambiguated
Translations: Śamatha (Tiếng Phạn)
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Ngưng bặt hết thảy ngoại cảnh và vọng niệm, chuyên chú vào một đối tượng duy nhất (Chỉ) - đồng thời, sinh khởi trí tuệ chân chính, để quán xét đối tượng duy nhất ấy (Quán) gọi là Chỉ quán, tức chỉ cho hai pháp Định và Tuệ. Còn gọi là Tịch chiếu, Minh tĩnh."
      ],
      "id": "vi-Thiền_Chỉ-vi-noun-nyLgxZa-"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "tʰiə̤n˨˩ ʨḭ˧˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰiəŋ˧˧ ʨi˧˩˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰiəŋ˨˩ ʨi˨˩˦",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰiən˧˧ ʨi˧˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰiən˧˧ ʨḭʔ˧˩",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "translations": [
    {
      "lang": "Tiếng Phạn",
      "lang_code": "sa",
      "word": "Śamatha"
    }
  ],
  "word": "Thiền Chỉ"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Ngưng bặt hết thảy ngoại cảnh và vọng niệm, chuyên chú vào một đối tượng duy nhất (Chỉ) - đồng thời, sinh khởi trí tuệ chân chính, để quán xét đối tượng duy nhất ấy (Quán) gọi là Chỉ quán, tức chỉ cho hai pháp Định và Tuệ. Còn gọi là Tịch chiếu, Minh tĩnh."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "tʰiə̤n˨˩ ʨḭ˧˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰiəŋ˧˧ ʨi˧˩˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰiəŋ˨˩ ʨi˨˩˦",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰiən˧˧ ʨi˧˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰiən˧˧ ʨḭʔ˧˩",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "translations": [
    {
      "lang": "Tiếng Phạn",
      "lang_code": "sa",
      "word": "Śamatha"
    }
  ],
  "word": "Thiền Chỉ"
}

Download raw JSONL data for Thiền Chỉ meaning in Tiếng Việt (1.0kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-19 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (899f67d and 361bf0e). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.