"Thốt Nốt" meaning in Tiếng Việt

See Thốt Nốt in All languages combined, or Wiktionary

Proper name

IPA: tʰot˧˥ not˧˥ [Hà-Nội], tʰo̰k˩˧ no̰k˩˧ [Huế], tʰok˧˥ nok˧˥ [Saigon], tʰot˩˩ not˩˩ [Vinh, Thanh-Chương], tʰo̰t˩˧ no̰t˩˧ [Hà-Tĩnh]
  1. Một huyện ở phía bắc tỉnh Cần Thơ, Việt Nam. Diện tích 585 km². Số dân 375.000 (1997), gồm các dân tộc: Khơme, Hoa, Kinh. Địa hình đồng bằng đất phù sa, ít bị nhiễm mặn. Sông Hậu, rạch Cái Bé, rạch Sỏi chạy qua. Quốc lộ 80, đường 91 chảy qua, giao thông đường thuỷ trên sông Hậu và trên kênh rạch. Trước 1976 huyện thuộc tỉnh Long Xuyên, thuộc tỉnh Hậu Giang (1976–1991), từ 26 tháng 12 năm 1991 thuộc tỉnh Cần Thơ, gồm 1 thị trấn (Thốt Nốt) huyện lị, 12 xã.
    Sense id: vi-Thốt_Nốt-vi-name-utnKqMKN
  2. Một thị trấn thuộc huyện Thốt Nốt, tỉnh Cần Thơ, Việt Nam.
    Sense id: vi-Thốt_Nốt-vi-name-ymF9qnVg
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Địa danh",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Địa danh tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "name",
  "pos_title": "Địa danh",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Một huyện ở phía bắc tỉnh Cần Thơ, Việt Nam. Diện tích 585 km². Số dân 375.000 (1997), gồm các dân tộc: Khơme, Hoa, Kinh. Địa hình đồng bằng đất phù sa, ít bị nhiễm mặn. Sông Hậu, rạch Cái Bé, rạch Sỏi chạy qua. Quốc lộ 80, đường 91 chảy qua, giao thông đường thuỷ trên sông Hậu và trên kênh rạch. Trước 1976 huyện thuộc tỉnh Long Xuyên, thuộc tỉnh Hậu Giang (1976–1991), từ 26 tháng 12 năm 1991 thuộc tỉnh Cần Thơ, gồm 1 thị trấn (Thốt Nốt) huyện lị, 12 xã."
      ],
      "id": "vi-Thốt_Nốt-vi-name-utnKqMKN"
    },
    {
      "glosses": [
        "Một thị trấn thuộc huyện Thốt Nốt, tỉnh Cần Thơ, Việt Nam."
      ],
      "id": "vi-Thốt_Nốt-vi-name-ymF9qnVg"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "tʰot˧˥ not˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰo̰k˩˧ no̰k˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰok˧˥ nok˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰot˩˩ not˩˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰo̰t˩˧ no̰t˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "tags": [
    "place"
  ],
  "word": "Thốt Nốt"
}
{
  "categories": [
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Địa danh",
    "Địa danh tiếng Việt"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "name",
  "pos_title": "Địa danh",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Một huyện ở phía bắc tỉnh Cần Thơ, Việt Nam. Diện tích 585 km². Số dân 375.000 (1997), gồm các dân tộc: Khơme, Hoa, Kinh. Địa hình đồng bằng đất phù sa, ít bị nhiễm mặn. Sông Hậu, rạch Cái Bé, rạch Sỏi chạy qua. Quốc lộ 80, đường 91 chảy qua, giao thông đường thuỷ trên sông Hậu và trên kênh rạch. Trước 1976 huyện thuộc tỉnh Long Xuyên, thuộc tỉnh Hậu Giang (1976–1991), từ 26 tháng 12 năm 1991 thuộc tỉnh Cần Thơ, gồm 1 thị trấn (Thốt Nốt) huyện lị, 12 xã."
      ]
    },
    {
      "glosses": [
        "Một thị trấn thuộc huyện Thốt Nốt, tỉnh Cần Thơ, Việt Nam."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "tʰot˧˥ not˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰo̰k˩˧ no̰k˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰok˧˥ nok˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰot˩˩ not˩˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰo̰t˩˧ no̰t˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "tags": [
    "place"
  ],
  "word": "Thốt Nốt"
}

Download raw JSONL data for Thốt Nốt meaning in Tiếng Việt (1.3kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-10 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (4f87547 and 1ab82da). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.