See Thạch Thành in All languages combined, or Wiktionary
{ "categories": [ { "kind": "other", "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Địa danh", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Địa danh tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" } ], "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "name", "pos_title": "Địa danh", "senses": [ { "glosses": [ "Một huyện ở phía bắc tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam. Diện tích 539,2 km². Dân số 133.700 (1997), gồm các dân tộc Kinh, Mường, Dao. Địa hình đồi núi thấp, ở phía bắc có dãy Tam Điệp, phía Tây nam có dãy Cẩm Thủy, ở giữa là các thung lũng tích tụ. Sông Bưởi chảy qua. Đường liên tỉnh Tam Điệp–Thanh Hóa chạy qua. Huyện thành lập từ năm Minh Mệnh 16 (1835), từ ngày 5 tháng 7 năm 1977 hợp với huyện Vĩnh Lộc thành huyện Vĩnh Thạch, từ ngày 30 tháng 8 năm 1982 chia huyện Vĩnh Thạch trở lại 2 huyện Vĩnh Lộc, Thạch Thành, gồm 2 thị trấn (Kim Tân, thị trấn Vân Du) huyện lỵ, 26 xã." ], "id": "vi-Thạch_Thành-vi-name-MHOrjywQ" }, { "glosses": [ "Một thị trấn nông thôn thuộc huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam." ], "id": "vi-Thạch_Thành-vi-name-QLSTHEOb" } ], "sounds": [ { "ipa": "tʰa̰ʔjk˨˩ tʰa̤jŋ˨˩", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "tʰa̰t˨˨ tʰan˧˧", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "tʰat˨˩˨ tʰan˨˩", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "tʰajk˨˨ tʰajŋ˧˧", "tags": [ "Vinh" ] }, { "ipa": "tʰa̰jk˨˨ tʰajŋ˧˧", "tags": [ "Thanh-Chương", "Hà-Tĩnh" ] } ], "tags": [ "place" ], "word": "Thạch Thành" }
{ "categories": [ "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "Mục từ tiếng Việt", "Địa danh", "Địa danh tiếng Việt" ], "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "name", "pos_title": "Địa danh", "senses": [ { "glosses": [ "Một huyện ở phía bắc tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam. Diện tích 539,2 km². Dân số 133.700 (1997), gồm các dân tộc Kinh, Mường, Dao. Địa hình đồi núi thấp, ở phía bắc có dãy Tam Điệp, phía Tây nam có dãy Cẩm Thủy, ở giữa là các thung lũng tích tụ. Sông Bưởi chảy qua. Đường liên tỉnh Tam Điệp–Thanh Hóa chạy qua. Huyện thành lập từ năm Minh Mệnh 16 (1835), từ ngày 5 tháng 7 năm 1977 hợp với huyện Vĩnh Lộc thành huyện Vĩnh Thạch, từ ngày 30 tháng 8 năm 1982 chia huyện Vĩnh Thạch trở lại 2 huyện Vĩnh Lộc, Thạch Thành, gồm 2 thị trấn (Kim Tân, thị trấn Vân Du) huyện lỵ, 26 xã." ] }, { "glosses": [ "Một thị trấn nông thôn thuộc huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam." ] } ], "sounds": [ { "ipa": "tʰa̰ʔjk˨˩ tʰa̤jŋ˨˩", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "tʰa̰t˨˨ tʰan˧˧", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "tʰat˨˩˨ tʰan˨˩", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "tʰajk˨˨ tʰajŋ˧˧", "tags": [ "Vinh" ] }, { "ipa": "tʰa̰jk˨˨ tʰajŋ˧˧", "tags": [ "Thanh-Chương", "Hà-Tĩnh" ] } ], "tags": [ "place" ], "word": "Thạch Thành" }
Download raw JSONL data for Thạch Thành meaning in Tiếng Việt (1.4kB)
This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-10 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (4f87547 and 1ab82da). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.