"Tháp nhạn" meaning in Tiếng Việt

See Tháp nhạn in All languages combined, or Wiktionary

Proper name

IPA: tʰaːp˧˥ ɲa̰ːʔn˨˩ [Hà-Nội], tʰa̰ːp˩˧ ɲa̰ːŋ˨˨ [Huế], tʰaːp˧˥ ɲaːŋ˨˩˨ [Saigon], tʰaːp˩˩ ɲaːn˨˨ [Vinh], tʰaːp˩˩ ɲa̰ːn˨˨ [Thanh-Chương], tʰa̰ːp˩˧ ɲa̰ːn˨˨ [Hà-Tĩnh]
  1. Tháp do pháp sư Huyền Trang đời Đường dựng, các tân khoa Tấn sĩ thường đến đó ngoạn cảnh, khắc tên mình lên chân tháp.
    Sense id: vi-Tháp_nhạn-vi-name-7Po8coYk
  2. Nam Bộ tân thư.
    Sense id: vi-Tháp_nhạn-vi-name-nPMB1xdE
  3. Sơ kính tân trang.
    Sense id: vi-Tháp_nhạn-vi-name-znYFdjVd
  4. Xem Bắn nhạn ven mây
    Sense id: vi-Tháp_nhạn-vi-name-w2tf124q Categories (other): Mục từ chỉ đến mục từ chưa viết
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ riêng tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ riêng/Không xác định ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "name",
  "pos_title": "Danh từ riêng",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Tháp do pháp sư Huyền Trang đời Đường dựng, các tân khoa Tấn sĩ thường đến đó ngoạn cảnh, khắc tên mình lên chân tháp."
      ],
      "id": "vi-Tháp_nhạn-vi-name-7Po8coYk"
    },
    {
      "glosses": [
        "Nam Bộ tân thư."
      ],
      "id": "vi-Tháp_nhạn-vi-name-nPMB1xdE"
    },
    {
      "glosses": [
        "Sơ kính tân trang."
      ],
      "id": "vi-Tháp_nhạn-vi-name-znYFdjVd"
    },
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ chỉ đến mục từ chưa viết",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Xem Bắn nhạn ven mây"
      ],
      "id": "vi-Tháp_nhạn-vi-name-w2tf124q"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "tʰaːp˧˥ ɲa̰ːʔn˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰa̰ːp˩˧ ɲa̰ːŋ˨˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰaːp˧˥ ɲaːŋ˨˩˨",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰaːp˩˩ ɲaːn˨˨",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰaːp˩˩ ɲa̰ːn˨˨",
      "tags": [
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰa̰ːp˩˧ ɲa̰ːn˨˨",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "Tháp nhạn"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ riêng tiếng Việt",
    "Danh từ riêng/Không xác định ngôn ngữ",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
    "Mục từ tiếng Việt"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "name",
  "pos_title": "Danh từ riêng",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Tháp do pháp sư Huyền Trang đời Đường dựng, các tân khoa Tấn sĩ thường đến đó ngoạn cảnh, khắc tên mình lên chân tháp."
      ]
    },
    {
      "glosses": [
        "Nam Bộ tân thư."
      ]
    },
    {
      "glosses": [
        "Sơ kính tân trang."
      ]
    },
    {
      "categories": [
        "Mục từ chỉ đến mục từ chưa viết"
      ],
      "glosses": [
        "Xem Bắn nhạn ven mây"
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "tʰaːp˧˥ ɲa̰ːʔn˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰa̰ːp˩˧ ɲa̰ːŋ˨˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰaːp˧˥ ɲaːŋ˨˩˨",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰaːp˩˩ ɲaːn˨˨",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰaːp˩˩ ɲa̰ːn˨˨",
      "tags": [
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʰa̰ːp˩˧ ɲa̰ːn˨˨",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "Tháp nhạn"
}

Download raw JSONL data for Tháp nhạn meaning in Tiếng Việt (1.1kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-11-25 from the viwiktionary dump dated 2025-11-20 using wiktextract (01fc53e and cf762e7). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.