"Ruộng tình" meaning in Tiếng Việt

See Ruộng tình in All languages combined, or Wiktionary

Proper name

IPA: zuəŋ˨˩ tï̤ŋ˨˩ [Hà-Nội], ʐuəŋ˨˨ tïn˧˧ [Huế], ɹuəŋ˨˩˨ tɨn˨˩ [Saigon], ɹuəŋ˨˨ tïŋ˧˧ [Vinh, Thanh-Chương, Hà-Tĩnh]
  1. Do chữ "Tình Điền", nghĩa mược chữ sách Lễ ký nói rằng đức Thánh Vương đặt lễ nghĩa để trị tình người cho nên tình của người ta là ruộng của Thánh Vương.
    Sense id: vi-Ruộng_tình-vi-name-91OfHFyS
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ riêng tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ riêng/Không xác định ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "name",
  "pos_title": "Danh từ riêng",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Do chữ \"Tình Điền\", nghĩa mược chữ sách Lễ ký nói rằng đức Thánh Vương đặt lễ nghĩa để trị tình người cho nên tình của người ta là ruộng của Thánh Vương."
      ],
      "id": "vi-Ruộng_tình-vi-name-91OfHFyS"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "zuəŋ˨˩ tï̤ŋ˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʐuəŋ˨˨ tïn˧˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɹuəŋ˨˩˨ tɨn˨˩",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɹuəŋ˨˨ tïŋ˧˧",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "Ruộng tình"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ riêng tiếng Việt",
    "Danh từ riêng/Không xác định ngôn ngữ",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
    "Mục từ tiếng Việt"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "name",
  "pos_title": "Danh từ riêng",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Do chữ \"Tình Điền\", nghĩa mược chữ sách Lễ ký nói rằng đức Thánh Vương đặt lễ nghĩa để trị tình người cho nên tình của người ta là ruộng của Thánh Vương."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "zuəŋ˨˩ tï̤ŋ˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʐuəŋ˨˨ tïn˧˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɹuəŋ˨˩˨ tɨn˨˩",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɹuəŋ˨˨ tïŋ˧˧",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "Ruộng tình"
}

Download raw JSONL data for Ruộng tình meaning in Tiếng Việt (0.8kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-11-25 from the viwiktionary dump dated 2025-11-20 using wiktextract (01fc53e and cf762e7). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.