"Rìu Hoàng Việt, cờ Bạch Mao" meaning in Tiếng Việt

See Rìu Hoàng Việt, cờ Bạch Mao in All languages combined, or Wiktionary

Proper name

IPA: zi̤w˨˩ hwa̤ːŋ˨˩ viə̰ʔt˨˩ kə̤ː˨˩ ɓa̰ʔjk˨˩ maːw˧˧ [Hà-Nội], ʐiw˧˧ hwaːŋ˧˧ jiə̰k˨˨ kəː˧˧ ɓa̰t˨˨ maːw˧˥ [Huế], ɹiw˨˩ hwaːŋ˨˩ jiək˨˩˨ kəː˨˩ ɓat˨˩˨ maːw˧˧ [Saigon], ɹiw˧˧ hwaŋ˧˧ viət˨˨ kəː˧˧ ɓajk˨˨ maːw˧˥ [Vinh], ɹiw˧˧ hwaŋ˧˧ viə̰t˨˨ kəː˧˧ ɓa̰jk˨˨ maːw˧˥ [Thanh-Chương], ɹiw˧˧ hwaŋ˧˧ viə̰t˨˨ kəː˧˧ ɓa̰jk˨˨ maːw˧˥˧ [Hà-Tĩnh]
  1. Tượng trưng uy quyền của người chỉ huy quân đội.
    Sense id: vi-Rìu_Hoàng_Việt,_cờ_Bạch_Mao-vi-name-9mzNGTCL
  2. Là những thứ mà vua chúa và chủ súy dùng để chỉ huy quân đội khi tiến hành đem quân chinh phạt. Rìu để trừng phạt kẻ không tuân lệnh, cờ để ra hiệu chỉ huy. Khi đem quân phạt Trụ, Khương Tử Nha (chủ súy của Chu Võ Vương) đã cầm các thứ này.
    Sense id: vi-Rìu_Hoàng_Việt,_cờ_Bạch_Mao-vi-name-ISrnP0vN
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ riêng",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ riêng tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "name",
  "pos_title": "Danh từ riêng",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Tượng trưng uy quyền của người chỉ huy quân đội."
      ],
      "id": "vi-Rìu_Hoàng_Việt,_cờ_Bạch_Mao-vi-name-9mzNGTCL"
    },
    {
      "glosses": [
        "Là những thứ mà vua chúa và chủ súy dùng để chỉ huy quân đội khi tiến hành đem quân chinh phạt. Rìu để trừng phạt kẻ không tuân lệnh, cờ để ra hiệu chỉ huy. Khi đem quân phạt Trụ, Khương Tử Nha (chủ súy của Chu Võ Vương) đã cầm các thứ này."
      ],
      "id": "vi-Rìu_Hoàng_Việt,_cờ_Bạch_Mao-vi-name-ISrnP0vN"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "zi̤w˨˩ hwa̤ːŋ˨˩ viə̰ʔt˨˩ kə̤ː˨˩ ɓa̰ʔjk˨˩ maːw˧˧",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʐiw˧˧ hwaːŋ˧˧ jiə̰k˨˨ kəː˧˧ ɓa̰t˨˨ maːw˧˥",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɹiw˨˩ hwaːŋ˨˩ jiək˨˩˨ kəː˨˩ ɓat˨˩˨ maːw˧˧",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɹiw˧˧ hwaŋ˧˧ viət˨˨ kəː˧˧ ɓajk˨˨ maːw˧˥",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɹiw˧˧ hwaŋ˧˧ viə̰t˨˨ kəː˧˧ ɓa̰jk˨˨ maːw˧˥",
      "tags": [
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɹiw˧˧ hwaŋ˧˧ viə̰t˨˨ kəː˧˧ ɓa̰jk˨˨ maːw˧˥˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "Rìu Hoàng Việt, cờ Bạch Mao"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ riêng",
    "Danh từ riêng tiếng Việt",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "name",
  "pos_title": "Danh từ riêng",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Tượng trưng uy quyền của người chỉ huy quân đội."
      ]
    },
    {
      "glosses": [
        "Là những thứ mà vua chúa và chủ súy dùng để chỉ huy quân đội khi tiến hành đem quân chinh phạt. Rìu để trừng phạt kẻ không tuân lệnh, cờ để ra hiệu chỉ huy. Khi đem quân phạt Trụ, Khương Tử Nha (chủ súy của Chu Võ Vương) đã cầm các thứ này."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "zi̤w˨˩ hwa̤ːŋ˨˩ viə̰ʔt˨˩ kə̤ː˨˩ ɓa̰ʔjk˨˩ maːw˧˧",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʐiw˧˧ hwaːŋ˧˧ jiə̰k˨˨ kəː˧˧ ɓa̰t˨˨ maːw˧˥",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɹiw˨˩ hwaːŋ˨˩ jiək˨˩˨ kəː˨˩ ɓat˨˩˨ maːw˧˧",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɹiw˧˧ hwaŋ˧˧ viət˨˨ kəː˧˧ ɓajk˨˨ maːw˧˥",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɹiw˧˧ hwaŋ˧˧ viə̰t˨˨ kəː˧˧ ɓa̰jk˨˨ maːw˧˥",
      "tags": [
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɹiw˧˧ hwaŋ˧˧ viə̰t˨˨ kəː˧˧ ɓa̰jk˨˨ maːw˧˥˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "Rìu Hoàng Việt, cờ Bạch Mao"
}

Download raw JSONL data for Rìu Hoàng Việt, cờ Bạch Mao meaning in Tiếng Việt (1.3kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-15 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (c8bd62c and a979ada). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.