See Nã Phá Luân in All languages combined, or Wiktionary
{ "categories": [ { "kind": "other", "name": "Danh từ riêng", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Danh từ riêng tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ Hán-Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Trang có 0 đề mục ngôn ngữ", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Trang có đề mục ngôn ngữ", "parents": [], "source": "w" } ], "etymology_text": "Âm Hán-Việt của chữ Hán 拿破侖.", "forms": [ { "form": "Nã-phá-luân", "tags": [ "alternative" ] } ], "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "name", "pos_title": "Danh từ riêng", "senses": [ { "categories": [ { "kind": "other", "name": "Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Từ lỗi thời tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" } ], "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 51, 62 ], [ 74, 85 ] ], "ref": "1920, Trần Trọng Kim, Việt Nam sử lược, tập II, Trung Bắc Tân Văn, tr. 254:", "text": "Bấy giờ bên nước Pháp đã lập lại đế-hiệu, cháu ông Nã-phá-luân đệ-nhất là Nã-phá-luân đệ-tam lên làm vua." }, { "bold_text_offsets": [ [ 238, 249 ] ], "ref": "2012 [1921], 鲁迅 [Lỗ Tấn], Trương Chínhtranslated by , Cố hương, bản dịch 故鄉 (in tiếng Trung Quốc):", "text": "Song có lẽ vì tôi không cùng lứa tuổi với chị, cũng chưa bao giờ bị chị ta làm cho đắm đuối, cho nên mới quên bẵng đi. Nhưng cái “com-pa” kia lấy làm bất bình lắm, tỏ vẻ khinh bỉ, cười kháy tôi như cười kháy một người Pháp không biết đến Nã Phá Luân, một người Mỹ không biết đến Hoa Thịnh Đốn gì vậy!", "translation": "Lỗ Tấn" } ], "glosses": [ "Napoleon Bonaparte (một chính khách và nhà lãnh đạo quân sự người Pháp)." ], "id": "vi-Nã_Phá_Luân-vi-name-5h3SKDBJ", "tags": [ "dated" ] } ], "sounds": [ { "ipa": "naʔa˧˥ faː˧˥ lwən˧˧", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "naː˧˩˨ fa̰ː˩˧ lwəŋ˧˥", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "naː˨˩˦ faː˧˥ lwəŋ˧˧", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "na̰ː˩˧ faː˩˩ lwən˧˥", "tags": [ "Vinh" ] }, { "ipa": "naː˧˩ faː˩˩ lwən˧˥", "tags": [ "Thanh-Chương" ] }, { "ipa": "na̰ː˨˨ fa̰ː˩˧ lwən˧˥˧", "tags": [ "Hà-Tĩnh" ] } ], "synonyms": [ { "word": "Napôlêông" }, { "word": "Napôlêông Bônapác" } ], "word": "Nã Phá Luân" }
{ "categories": [ "Danh từ riêng", "Danh từ riêng tiếng Việt", "Mục từ Hán-Việt", "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "Mục từ tiếng Việt", "Trang có 0 đề mục ngôn ngữ", "Trang có đề mục ngôn ngữ" ], "etymology_text": "Âm Hán-Việt của chữ Hán 拿破侖.", "forms": [ { "form": "Nã-phá-luân", "tags": [ "alternative" ] } ], "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "name", "pos_title": "Danh từ riêng", "senses": [ { "categories": [ "Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt", "Từ lỗi thời tiếng Việt" ], "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 51, 62 ], [ 74, 85 ] ], "ref": "1920, Trần Trọng Kim, Việt Nam sử lược, tập II, Trung Bắc Tân Văn, tr. 254:", "text": "Bấy giờ bên nước Pháp đã lập lại đế-hiệu, cháu ông Nã-phá-luân đệ-nhất là Nã-phá-luân đệ-tam lên làm vua." }, { "bold_text_offsets": [ [ 238, 249 ] ], "ref": "2012 [1921], 鲁迅 [Lỗ Tấn], Trương Chínhtranslated by , Cố hương, bản dịch 故鄉 (in tiếng Trung Quốc):", "text": "Song có lẽ vì tôi không cùng lứa tuổi với chị, cũng chưa bao giờ bị chị ta làm cho đắm đuối, cho nên mới quên bẵng đi. Nhưng cái “com-pa” kia lấy làm bất bình lắm, tỏ vẻ khinh bỉ, cười kháy tôi như cười kháy một người Pháp không biết đến Nã Phá Luân, một người Mỹ không biết đến Hoa Thịnh Đốn gì vậy!", "translation": "Lỗ Tấn" } ], "glosses": [ "Napoleon Bonaparte (một chính khách và nhà lãnh đạo quân sự người Pháp)." ], "tags": [ "dated" ] } ], "sounds": [ { "ipa": "naʔa˧˥ faː˧˥ lwən˧˧", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "naː˧˩˨ fa̰ː˩˧ lwəŋ˧˥", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "naː˨˩˦ faː˧˥ lwəŋ˧˧", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "na̰ː˩˧ faː˩˩ lwən˧˥", "tags": [ "Vinh" ] }, { "ipa": "naː˧˩ faː˩˩ lwən˧˥", "tags": [ "Thanh-Chương" ] }, { "ipa": "na̰ː˨˨ fa̰ː˩˧ lwən˧˥˧", "tags": [ "Hà-Tĩnh" ] } ], "synonyms": [ { "word": "Napôlêông" }, { "word": "Napôlêông Bônapác" } ], "word": "Nã Phá Luân" }
Download raw JSONL data for Nã Phá Luân meaning in Tiếng Việt (2.1kB)
This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-10 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (4f87547 and 1ab82da). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.