"Minh Lệ" meaning in Tiếng Việt

See Minh Lệ in All languages combined, or Wiktionary

Proper name

IPA: mïŋ˧˧ lḛʔ˨˩ [Hà-Nội], mïn˧˥ lḛ˨˨ [Huế], mɨn˧˧ le˨˩˨ [Saigon], mïŋ˧˥ le˨˨ [Vinh], mïŋ˧˥ lḛ˨˨ [Thanh-Chương], mïŋ˧˥˧ lḛ˨˨ [Hà-Tĩnh]
Etymology: Tương truyền tên làng được đặt theo tên Ông Minh và Bà Lệ. Vào thế kỷ 17 thời Trịnh Nguyễn phân tranh, ông Minh là một quan võ được giao trấn thủ khu vực này thuộc Đàng Ngoài của Chúa Trịnh. Ông Minh lấy bà Lệ người làng này, ông thường lên ngọn đồi (dân vùng này gọi là Động Lòi) cùng bà Lệ bàn cách giữ đất. Tên làng được gọi theo tên của ông bà.
  1. Một làng nằm bên nhánh Rào Nan thuộc sông Gianh, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam. Hiện nay thuộc xã Quảng Minh, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình.
    Sense id: vi-Minh_Lệ-vi-name-Pm6uBgKq
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ riêng tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ riêng/Không xác định ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "etymology_text": "Tương truyền tên làng được đặt theo tên Ông Minh và Bà Lệ. Vào thế kỷ 17 thời Trịnh Nguyễn phân tranh, ông Minh là một quan võ được giao trấn thủ khu vực này thuộc Đàng Ngoài của Chúa Trịnh. Ông Minh lấy bà Lệ người làng này, ông thường lên ngọn đồi (dân vùng này gọi là Động Lòi) cùng bà Lệ bàn cách giữ đất. Tên làng được gọi theo tên của ông bà.",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "name",
  "pos_title": "Danh từ riêng",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Một làng nằm bên nhánh Rào Nan thuộc sông Gianh, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam. Hiện nay thuộc xã Quảng Minh, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình."
      ],
      "id": "vi-Minh_Lệ-vi-name-Pm6uBgKq"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "mïŋ˧˧ lḛʔ˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "mïn˧˥ lḛ˨˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "mɨn˧˧ le˨˩˨",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "mïŋ˧˥ le˨˨",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "mïŋ˧˥ lḛ˨˨",
      "tags": [
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "mïŋ˧˥˧ lḛ˨˨",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "Minh Lệ"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ riêng tiếng Việt",
    "Danh từ riêng/Không xác định ngôn ngữ",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
    "Mục từ tiếng Việt"
  ],
  "etymology_text": "Tương truyền tên làng được đặt theo tên Ông Minh và Bà Lệ. Vào thế kỷ 17 thời Trịnh Nguyễn phân tranh, ông Minh là một quan võ được giao trấn thủ khu vực này thuộc Đàng Ngoài của Chúa Trịnh. Ông Minh lấy bà Lệ người làng này, ông thường lên ngọn đồi (dân vùng này gọi là Động Lòi) cùng bà Lệ bàn cách giữ đất. Tên làng được gọi theo tên của ông bà.",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "name",
  "pos_title": "Danh từ riêng",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Một làng nằm bên nhánh Rào Nan thuộc sông Gianh, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam. Hiện nay thuộc xã Quảng Minh, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "mïŋ˧˧ lḛʔ˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "mïn˧˥ lḛ˨˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "mɨn˧˧ le˨˩˨",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "mïŋ˧˥ le˨˨",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "mïŋ˧˥ lḛ˨˨",
      "tags": [
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "mïŋ˧˥˧ lḛ˨˨",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "Minh Lệ"
}

Download raw JSONL data for Minh Lệ meaning in Tiếng Việt (1.3kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-11-25 from the viwiktionary dump dated 2025-11-20 using wiktextract (01fc53e and cf762e7). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.