"Chủ nhật" meaning in Tiếng Việt

See Chủ nhật in All languages combined, or Wiktionary

Proper name

IPA: ʨṵ˧˩˧ ɲə̰ʔt˨˩ [Hà-Nội], ʨu˧˩˨ ɲə̰k˨˨ [Huế], ʨu˨˩˦ ɲək˨˩˨ [Saigon], ʨu˧˩ ɲət˨˨ [Vinh], ʨu˧˩ ɲə̰t˨˨ [Thanh-Chương], ʨṵʔ˧˩ ɲə̰t˨˨ [Hà-Tĩnh]
  1. Ngày thứ bảy của tuần trong các hệ thống sử dụng tiêu chuẩn ISO 8601, là ngày theo sau thứ Bảy và trước thứ Hai.
    Sense id: vi-Chủ_nhật-vi-name-y46uZo8h
  2. Ngày đầu tiên của tuần trong nhiều truyền thống tôn giáo, được gọi là "ngày của Chúa" (tức "Chúa nhật") với các tín đồ Kitô hữu (tín hữu Cơ Đốc).
    Sense id: vi-Chủ_nhật-vi-name-LX7eMNot
The following are not (yet) sense-disambiguated
Synonyms: Chủ Nhật, chủ nhật Translations: Sunday (Tiếng Anh), တနင်္ဂနွေ (ta.nangga.nwe) (Tiếng Miến Điện), dimanche [masculine] (Tiếng Pháp), 星期日 (Tinh kỳ nhật) (Tiếng Trung Quốc), domingo [masculine] (Tiếng Tây Ban Nha)

Inflected forms

{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Bảng dịch không chú thích ngữ nghĩa",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ riêng tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có bản dịch tiếng Anh",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có bản dịch tiếng Miến Điện",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có bản dịch tiếng Pháp",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có bản dịch tiếng Trung Quốc",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có bản dịch tiếng Tây Ban Nha",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có hộp bản dịch",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có 1 đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "langcode": "vi",
      "name": "Ngày trong tuần",
      "orig": "vi:Ngày trong tuần",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "notes": [
    "Lưu ý chính tả: Cách viết thường danh từ riêng \"Chủ nhật\" thành \"chủ nhật\" thường gặp trong các văn bản tiếng Việt là lối viết sai chính tả phổ biến nhưng vẫn được chấp nhận hiểu là \"(ngày) Chủ nhật trong tuần\". Nhiều người vẫn viết hoa cả hai ký tự \"Chủ Nhật\" hay \"Chúa Nhật\", bất kể từ này nằm ở đâu, đây là quy tắc chính tả được chuẩn hoá ở miền Nam trước năm 1975, ngày nay kiểu viết này vẫn được nhiều người sử dụng ở Việt Nam và Hoa Kỳ. Trong các văn bản hành chính chính thức để chỉ ngày tháng, luôn luôn sử dụng từ \"Chủ nhật\" chứ không phải từ \"Chúa nhật\" hay \"Chúa Nhật\"."
  ],
  "pos": "name",
  "pos_title": "Danh từ riêng",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Ngày thứ bảy của tuần trong các hệ thống sử dụng tiêu chuẩn ISO 8601, là ngày theo sau thứ Bảy và trước thứ Hai."
      ],
      "id": "vi-Chủ_nhật-vi-name-y46uZo8h"
    },
    {
      "glosses": [
        "Ngày đầu tiên của tuần trong nhiều truyền thống tôn giáo, được gọi là \"ngày của Chúa\" (tức \"Chúa nhật\") với các tín đồ Kitô hữu (tín hữu Cơ Đốc)."
      ],
      "id": "vi-Chủ_nhật-vi-name-LX7eMNot"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ʨṵ˧˩˧ ɲə̰ʔt˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨu˧˩˨ ɲə̰k˨˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨu˨˩˦ ɲək˨˩˨",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨu˧˩ ɲət˨˨",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨu˧˩ ɲə̰t˨˨",
      "tags": [
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨṵʔ˧˩ ɲə̰t˨˨",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "synonyms": [
    {
      "word": "Chủ Nhật"
    },
    {
      "word": "chủ nhật"
    }
  ],
  "translations": [
    {
      "lang": "Tiếng Anh",
      "lang_code": "en",
      "word": "Sunday"
    },
    {
      "lang": "Tiếng Miến Điện",
      "lang_code": "my",
      "roman": "ta.nangga.nwe",
      "word": "တနင်္ဂနွေ"
    },
    {
      "lang": "Tiếng Pháp",
      "lang_code": "fr",
      "tags": [
        "masculine"
      ],
      "word": "dimanche"
    },
    {
      "lang": "Tiếng Tây Ban Nha",
      "lang_code": "es",
      "tags": [
        "masculine"
      ],
      "word": "domingo"
    },
    {
      "lang": "Tiếng Trung Quốc",
      "lang_code": "zh",
      "roman": "Tinh kỳ nhật",
      "word": "星期日"
    }
  ],
  "word": "Chủ nhật"
}
{
  "categories": [
    "Bảng dịch không chú thích ngữ nghĩa",
    "Danh từ riêng tiếng Việt",
    "Mục từ có bản dịch tiếng Anh",
    "Mục từ có bản dịch tiếng Miến Điện",
    "Mục từ có bản dịch tiếng Pháp",
    "Mục từ có bản dịch tiếng Trung Quốc",
    "Mục từ có bản dịch tiếng Tây Ban Nha",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ có hộp bản dịch",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Trang có 1 đề mục ngôn ngữ",
    "Trang có đề mục ngôn ngữ",
    "vi:Ngày trong tuần"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "notes": [
    "Lưu ý chính tả: Cách viết thường danh từ riêng \"Chủ nhật\" thành \"chủ nhật\" thường gặp trong các văn bản tiếng Việt là lối viết sai chính tả phổ biến nhưng vẫn được chấp nhận hiểu là \"(ngày) Chủ nhật trong tuần\". Nhiều người vẫn viết hoa cả hai ký tự \"Chủ Nhật\" hay \"Chúa Nhật\", bất kể từ này nằm ở đâu, đây là quy tắc chính tả được chuẩn hoá ở miền Nam trước năm 1975, ngày nay kiểu viết này vẫn được nhiều người sử dụng ở Việt Nam và Hoa Kỳ. Trong các văn bản hành chính chính thức để chỉ ngày tháng, luôn luôn sử dụng từ \"Chủ nhật\" chứ không phải từ \"Chúa nhật\" hay \"Chúa Nhật\"."
  ],
  "pos": "name",
  "pos_title": "Danh từ riêng",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Ngày thứ bảy của tuần trong các hệ thống sử dụng tiêu chuẩn ISO 8601, là ngày theo sau thứ Bảy và trước thứ Hai."
      ]
    },
    {
      "glosses": [
        "Ngày đầu tiên của tuần trong nhiều truyền thống tôn giáo, được gọi là \"ngày của Chúa\" (tức \"Chúa nhật\") với các tín đồ Kitô hữu (tín hữu Cơ Đốc)."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ʨṵ˧˩˧ ɲə̰ʔt˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨu˧˩˨ ɲə̰k˨˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨu˨˩˦ ɲək˨˩˨",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨu˧˩ ɲət˨˨",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨu˧˩ ɲə̰t˨˨",
      "tags": [
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨṵʔ˧˩ ɲə̰t˨˨",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "synonyms": [
    {
      "word": "Chủ Nhật"
    },
    {
      "word": "chủ nhật"
    }
  ],
  "translations": [
    {
      "lang": "Tiếng Anh",
      "lang_code": "en",
      "word": "Sunday"
    },
    {
      "lang": "Tiếng Miến Điện",
      "lang_code": "my",
      "roman": "ta.nangga.nwe",
      "word": "တနင်္ဂနွေ"
    },
    {
      "lang": "Tiếng Pháp",
      "lang_code": "fr",
      "tags": [
        "masculine"
      ],
      "word": "dimanche"
    },
    {
      "lang": "Tiếng Tây Ban Nha",
      "lang_code": "es",
      "tags": [
        "masculine"
      ],
      "word": "domingo"
    },
    {
      "lang": "Tiếng Trung Quốc",
      "lang_code": "zh",
      "roman": "Tinh kỳ nhật",
      "word": "星期日"
    }
  ],
  "word": "Chủ nhật"
}

Download raw JSONL data for Chủ nhật meaning in Tiếng Việt (2.7kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-11-09 from the viwiktionary dump dated 2025-11-01 using wiktextract (16fc7bf and 2de17fa). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.