"皇帝" meaning in Tiếng Trung Quốc

See 皇帝 in All languages combined, or Wiktionary

Noun

Etymology: Do Tần Thủy Hoàng ghép chữ 皇 (Hoàng) là danh xưng của ba vị vua thời Tam Hoàng và chữ 帝 (Đế) là danh xưng của năm vị vua thời Ngũ Đế thời thượng cổ thành tước vị 皇帝 (hoàng đế)
  1. Hoàng đế, tên gọi để chỉ các vị vua phong kiến tập quyền chính thống tại Trung Quốc kể từ Tần Thủy Hoàng trở đi.
    Sense id: vi-皇帝-zh-noun-SVthg9qY
  2. Người cai trị một lãnh thổ rộng lớn.
    Sense id: vi-皇帝-zh-noun-p6Bx8GO9
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Trung Quốc",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Trung Quốc",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "etymology_text": "Do Tần Thủy Hoàng ghép chữ 皇 (Hoàng) là danh xưng của ba vị vua thời Tam Hoàng và chữ 帝 (Đế) là danh xưng của năm vị vua thời Ngũ Đế thời thượng cổ thành tước vị 皇帝 (hoàng đế)",
  "lang": "Tiếng Trung Quốc",
  "lang_code": "zh",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Hoàng đế, tên gọi để chỉ các vị vua phong kiến tập quyền chính thống tại Trung Quốc kể từ Tần Thủy Hoàng trở đi."
      ],
      "id": "vi-皇帝-zh-noun-SVthg9qY"
    },
    {
      "glosses": [
        "Người cai trị một lãnh thổ rộng lớn."
      ],
      "id": "vi-皇帝-zh-noun-p6Bx8GO9"
    }
  ],
  "word": "皇帝"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ",
    "Danh từ tiếng Trung Quốc",
    "Mục từ tiếng Trung Quốc"
  ],
  "etymology_text": "Do Tần Thủy Hoàng ghép chữ 皇 (Hoàng) là danh xưng của ba vị vua thời Tam Hoàng và chữ 帝 (Đế) là danh xưng của năm vị vua thời Ngũ Đế thời thượng cổ thành tước vị 皇帝 (hoàng đế)",
  "lang": "Tiếng Trung Quốc",
  "lang_code": "zh",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Hoàng đế, tên gọi để chỉ các vị vua phong kiến tập quyền chính thống tại Trung Quốc kể từ Tần Thủy Hoàng trở đi."
      ]
    },
    {
      "glosses": [
        "Người cai trị một lãnh thổ rộng lớn."
      ]
    }
  ],
  "word": "皇帝"
}

Download raw JSONL data for 皇帝 meaning in Tiếng Trung Quốc (0.7kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Trung Quốc dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-07 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (19bd8d3 and 1ab82da). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.