"gợn" meaning in All languages combined

See gợn on Wiktionary

Noun [Tiếng Việt]

IPA: ɣə̰ːʔn˨˩ [Hà-Nội], ɣə̰ːŋ˨˨ [Huế], ɣəːŋ˨˩˨ [Saigon], ɣəːn˨˨ [Vinh], ɣə̰ːn˨˨ [Thanh-Chương, Hà-Tĩnh]
  1. Cái nổi lên như những nếp nhăn hoặc những vệt nhỏ làm mất đi phần nào sự bằng phẳng, sự trong suốt. Bầu trời xanh biếc không một mây.
    Sense id: vi-gợn-vi-noun-FisutaIK
The following are not (yet) sense-disambiguated

Verb [Tiếng Việt]

IPA: ɣə̰ːʔn˨˩ [Hà-Nội], ɣə̰ːŋ˨˨ [Huế], ɣəːŋ˨˩˨ [Saigon], ɣəːn˨˨ [Vinh], ɣə̰ːn˨˨ [Thanh-Chương, Hà-Tĩnh]
  1. Nổi lên thành như những vệt, những nếp nhăn nhỏ thoáng thấy qua trên bề mặt phẳng.
    Sense id: vi-gợn-vi-verb-jhN39e8w
  2. Biểu hiện như thoáng qua có những nét tình cảm, cảm xúc nào đó.
    Sense id: vi-gợn-vi-verb-gNLmc~hZ
  3. Láy. Gờn gợn. (ý mức độ ít)
    Sense id: vi-gợn-vi-verb-uNrRI-Mg
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              34,
              37
            ]
          ],
          "text": "Gỗ bào trơn nhẵn không còn một tí gợn."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              14,
              17
            ]
          ],
          "text": "Cốc pha lê có gợn."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Cái nổi lên như những nếp nhăn hoặc những vệt nhỏ làm mất đi phần nào sự bằng phẳng, sự trong suốt. Bầu trời xanh biếc không một mây."
      ],
      "id": "vi-gợn-vi-noun-FisutaIK"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ɣə̰ːʔn˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɣə̰ːŋ˨˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɣəːŋ˨˩˨",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɣəːn˨˨",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɣə̰ːn˨˨",
      "tags": [
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "gợn"
}

{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "pos_title": "Động từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              9,
              12
            ]
          ],
          "text": "Mặt nước gợn sóng."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              18,
              21
            ]
          ],
          "text": "Vầng trán chưa hề gợn một nếp nhăn."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              27,
              30
            ]
          ],
          "text": "Tâm hồn trong trắng, không gợn một vết nhơ (b )."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Nổi lên thành như những vệt, những nếp nhăn nhỏ thoáng thấy qua trên bề mặt phẳng."
      ],
      "id": "vi-gợn-vi-verb-jhN39e8w"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              5,
              8
            ]
          ],
          "text": "Lòng gợn lên một cảm giác lo âu."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              13,
              16
            ]
          ],
          "text": "Vẻ mặt không gợn một chút băn khoăn."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Biểu hiện như thoáng qua có những nét tình cảm, cảm xúc nào đó."
      ],
      "id": "vi-gợn-vi-verb-gNLmc~hZ"
    },
    {
      "glosses": [
        "Láy. Gờn gợn. (ý mức độ ít)"
      ],
      "id": "vi-gợn-vi-verb-uNrRI-Mg"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ɣə̰ːʔn˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɣə̰ːŋ˨˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɣəːŋ˨˩˨",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɣəːn˨˨",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɣə̰ːn˨˨",
      "tags": [
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "gợn"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ",
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
    "Động từ",
    "Động từ tiếng Việt"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              34,
              37
            ]
          ],
          "text": "Gỗ bào trơn nhẵn không còn một tí gợn."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              14,
              17
            ]
          ],
          "text": "Cốc pha lê có gợn."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Cái nổi lên như những nếp nhăn hoặc những vệt nhỏ làm mất đi phần nào sự bằng phẳng, sự trong suốt. Bầu trời xanh biếc không một mây."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ɣə̰ːʔn˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɣə̰ːŋ˨˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɣəːŋ˨˩˨",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɣəːn˨˨",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɣə̰ːn˨˨",
      "tags": [
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "gợn"
}

{
  "categories": [
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
    "Động từ",
    "Động từ tiếng Việt"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "pos_title": "Động từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              9,
              12
            ]
          ],
          "text": "Mặt nước gợn sóng."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              18,
              21
            ]
          ],
          "text": "Vầng trán chưa hề gợn một nếp nhăn."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              27,
              30
            ]
          ],
          "text": "Tâm hồn trong trắng, không gợn một vết nhơ (b )."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Nổi lên thành như những vệt, những nếp nhăn nhỏ thoáng thấy qua trên bề mặt phẳng."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              5,
              8
            ]
          ],
          "text": "Lòng gợn lên một cảm giác lo âu."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              13,
              16
            ]
          ],
          "text": "Vẻ mặt không gợn một chút băn khoăn."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Biểu hiện như thoáng qua có những nét tình cảm, cảm xúc nào đó."
      ]
    },
    {
      "glosses": [
        "Láy. Gờn gợn. (ý mức độ ít)"
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ɣə̰ːʔn˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɣə̰ːŋ˨˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɣəːŋ˨˩˨",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɣəːn˨˨",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɣə̰ːn˨˨",
      "tags": [
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "gợn"
}

Download raw JSONL data for gợn meaning in All languages combined (2.3kB)

{
  "called_from": "vi/page/22",
  "msg": "Unknown title: Chữ Nôm",
  "path": [
    "gợn"
  ],
  "section": "Tiếng Việt",
  "subsection": "",
  "title": "gợn",
  "trace": ""
}

This page is a part of the kaikki.org machine-readable All languages combined dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-15 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (c8bd62c and a979ada). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.