"dềng dàng" meaning in All languages combined

See dềng dàng on Wiktionary

Adjective [Tiếng Việt]

IPA: ze̤ŋ˨˩ za̤ːŋ˨˩ [Hà-Nội], jeŋ˧˧ jaːŋ˧˧ [Huế], jeŋ˨˩ jaːŋ˨˩ [Saigon], ɟeŋ˧˧ ɟaːŋ˧˧ [Vinh, Thanh-Chương, Hà-Tĩnh]
  1. Chậm chạp, không khẩn trương, để mất nhiều thì giờ vào những việc không cần thiết.
    Sense id: vi-dềng_dàng-vi-adj-L0Hfhbmn Categories (other): Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
  2. to lớn và gây cảm giác cồng kềnh.
    Sense id: vi-dềng_dàng-vi-adj-7P4fACow Categories (other): Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt, Địa phương
The following are not (yet) sense-disambiguated
Synonyms: dàng dênh, dềnh dang, lề mề
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Tính từ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "adj",
  "pos_title": "Tính từ",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              7,
              16
            ]
          ],
          "text": "Làm ăn dềnh dàng"
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              16,
              25
            ]
          ],
          "text": "Đã muộn lại còn dềnh dàng mãi!"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Chậm chạp, không khẩn trương, để mất nhiều thì giờ vào những việc không cần thiết."
      ],
      "id": "vi-dềng_dàng-vi-adj-L0Hfhbmn"
    },
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        },
        {
          "kind": "other",
          "name": "Địa phương",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              18,
              27
            ]
          ],
          "text": "Thân hình cao lớn dềnh dàng"
        }
      ],
      "glosses": [
        "to lớn và gây cảm giác cồng kềnh."
      ],
      "id": "vi-dềng_dàng-vi-adj-7P4fACow"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ze̤ŋ˨˩ za̤ːŋ˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "jeŋ˧˧ jaːŋ˧˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "jeŋ˨˩ jaːŋ˨˩",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɟeŋ˧˧ ɟaːŋ˧˧",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "synonyms": [
    {
      "word": "dàng dênh"
    },
    {
      "word": "dềnh dang"
    },
    {
      "word": "lề mề"
    }
  ],
  "word": "dềng dàng"
}
{
  "categories": [
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Tính từ"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "adj",
  "pos_title": "Tính từ",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt"
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              7,
              16
            ]
          ],
          "text": "Làm ăn dềnh dàng"
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              16,
              25
            ]
          ],
          "text": "Đã muộn lại còn dềnh dàng mãi!"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Chậm chạp, không khẩn trương, để mất nhiều thì giờ vào những việc không cần thiết."
      ]
    },
    {
      "categories": [
        "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt",
        "Địa phương"
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              18,
              27
            ]
          ],
          "text": "Thân hình cao lớn dềnh dàng"
        }
      ],
      "glosses": [
        "to lớn và gây cảm giác cồng kềnh."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ze̤ŋ˨˩ za̤ːŋ˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "jeŋ˧˧ jaːŋ˧˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "jeŋ˨˩ jaːŋ˨˩",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɟeŋ˧˧ ɟaːŋ˧˧",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "synonyms": [
    {
      "word": "dàng dênh"
    },
    {
      "word": "dềnh dang"
    },
    {
      "word": "lề mề"
    }
  ],
  "word": "dềng dàng"
}

Download raw JSONL data for dềng dàng meaning in All languages combined (1.2kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable All languages combined dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-07 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (19bd8d3 and 1ab82da). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.