See cân on Wiktionary
{ "categories": [ { "kind": "other", "name": "Danh từ", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Tính từ", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Động từ", "parents": [], "source": "w" } ], "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "pos_title": "Danh từ", "related": [ { "tags": [ "idiomatic" ], "word": "ngàn cân treo sợi tóc" }, { "sense": ", : Tình thế khó khăn nguy hiểm vô cùng.", "tags": [ "idiomatic" ], "word": "nghìn cân treo sợi tóc" } ], "senses": [ { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Cân đai bối tử." } ], "glosses": [ "Khăn dùng làm mũ cho nhân vật trong sân khấu truyền thống." ], "id": "vi-cân-vi-noun-fQq6KWXT" }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 8, 11 ] ], "text": "Đặt lên cân." }, { "bold_text_offsets": [ [ 10, 13 ] ], "text": "Ngoắc vào cân xem thử." } ], "glosses": [ "Đồ dùng đo độ nặng nhẹ của vật; dụng cụ để xác định khối lượng các vật thể." ], "id": "vi-cân-vi-noun-qlgxOIWU", "raw_tags": [ "cái cân" ] }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 5, 8 ] ], "text": "Nặng cân." }, { "bold_text_offsets": [ [ 4, 7 ] ], "text": "Nhẹ cân." } ], "glosses": [ "Độ nặng nhẹ được xác định." ], "id": "vi-cân-vi-noun-fPbhZhxO" }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 4, 7 ] ], "text": "Một cân vàng ." }, { "bold_text_offsets": [ [ 22, 25 ] ], "text": "Kẻ tám lạng người nửa cân. (tục ngữ)" } ], "glosses": [ "Tên đơn vị đo cũ bằng lạng ta, mỗi lạng khoảng 0, 605 ki-lô-gram." ], "id": "vi-cân-vi-noun-tixiMakf" }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 8, 11 ] ], "text": "Mua mấy cân thịt." } ], "glosses": [ "Đơn vị đo khối lượng tương đương với kilôgam được sử dụng trong giao dịch đời thường ở Việt Nam." ], "id": "vi-cân-vi-noun-GCNy7a2i" } ], "sounds": [ { "ipa": "kən˧˧", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "kəŋ˧˥", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "kəŋ˧˧", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "kən˧˥", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương" ] }, { "ipa": "kən˧˥˧", "tags": [ "Hà-Tĩnh" ] } ], "word": "cân" } { "categories": [ { "kind": "other", "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Tính từ", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Động từ", "parents": [], "source": "w" } ], "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "verb", "pos_title": "Động từ", "senses": [ { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Cân gạo cho khách hàng." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Cân gian." } ], "glosses": [ "Dùng cân để biết độ nặng nhẹ của vật gì; hành động xác định khối lượng các vật thể." ], "id": "vi-cân-vi-verb-h7PQGC7U" }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Cân mấy thang thuốc bổ." } ], "glosses": [ "Cân các vị thuốc theo đơn, hợp thành thang thuốc." ], "id": "vi-cân-vi-verb-StiNR08j" } ], "sounds": [ { "ipa": "kən˧˧", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "kəŋ˧˥", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "kəŋ˧˧", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "kən˧˥", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương" ] }, { "ipa": "kən˧˥˧", "tags": [ "Hà-Tĩnh" ] } ], "word": "cân" } { "categories": [ { "kind": "other", "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Tính từ", "parents": [], "source": "w" } ], "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "adj", "pos_title": "Tính từ", "senses": [ { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 21, 24 ] ], "text": "Treo bức tranh không cân." } ], "glosses": [ "Ngang bằng, không bị lệch." ], "id": "vi-cân-vi-adj-SXE6kpbg" }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 9, 12 ] ], "text": "Tam giác cân." } ], "glosses": [ "(Tam giác) có hai cạnh bằng nhau." ], "id": "vi-cân-vi-adj-rsKwNZil" }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ], [ 8, 11 ] ], "text": "Cân sức cân tài." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Cân xứng." } ], "glosses": [ "Tương đương, ngang xứng nhau." ], "id": "vi-cân-vi-adj-OtqWuUva" }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 11, 14 ] ], "text": "Ăn ở không cân." } ], "glosses": [ "Công bằng không thiên lệch." ], "id": "vi-cân-vi-adj-Bw9ivLSf" } ], "sounds": [ { "ipa": "kən˧˧", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "kəŋ˧˥", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "kəŋ˧˧", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "kən˧˥", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương" ] }, { "ipa": "kən˧˥˧", "tags": [ "Hà-Tĩnh" ] } ], "word": "cân" } { "categories": [ { "kind": "other", "name": "Danh từ", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Danh từ tiếng Mường", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Danh từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Mường", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Tính từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Động từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" } ], "lang": "Tiếng Mường", "lang_code": "unknown", "pos": "noun", "pos_title": "Danh từ", "senses": [ { "glosses": [ "Cây." ], "id": "vi-cân-unknown-noun-ayjfIV18" } ], "word": "cân" }
{ "categories": [ "Danh từ", "Danh từ tiếng Mường", "Danh từ tiếng Việt", "Mục từ tiếng Mường", "Tính từ tiếng Việt", "Động từ tiếng Việt" ], "lang": "Tiếng Mường", "lang_code": "unknown", "pos": "noun", "pos_title": "Danh từ", "senses": [ { "glosses": [ "Cây." ] } ], "word": "cân" } { "categories": [ "Danh từ", "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "Mục từ tiếng Việt", "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm", "Tính từ", "Động từ" ], "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "pos_title": "Danh từ", "related": [ { "tags": [ "idiomatic" ], "word": "ngàn cân treo sợi tóc" }, { "sense": ", : Tình thế khó khăn nguy hiểm vô cùng.", "tags": [ "idiomatic" ], "word": "nghìn cân treo sợi tóc" } ], "senses": [ { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Cân đai bối tử." } ], "glosses": [ "Khăn dùng làm mũ cho nhân vật trong sân khấu truyền thống." ] }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 8, 11 ] ], "text": "Đặt lên cân." }, { "bold_text_offsets": [ [ 10, 13 ] ], "text": "Ngoắc vào cân xem thử." } ], "glosses": [ "Đồ dùng đo độ nặng nhẹ của vật; dụng cụ để xác định khối lượng các vật thể." ], "raw_tags": [ "cái cân" ] }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 5, 8 ] ], "text": "Nặng cân." }, { "bold_text_offsets": [ [ 4, 7 ] ], "text": "Nhẹ cân." } ], "glosses": [ "Độ nặng nhẹ được xác định." ] }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 4, 7 ] ], "text": "Một cân vàng ." }, { "bold_text_offsets": [ [ 22, 25 ] ], "text": "Kẻ tám lạng người nửa cân. (tục ngữ)" } ], "glosses": [ "Tên đơn vị đo cũ bằng lạng ta, mỗi lạng khoảng 0, 605 ki-lô-gram." ] }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 8, 11 ] ], "text": "Mua mấy cân thịt." } ], "glosses": [ "Đơn vị đo khối lượng tương đương với kilôgam được sử dụng trong giao dịch đời thường ở Việt Nam." ] } ], "sounds": [ { "ipa": "kən˧˧", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "kəŋ˧˥", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "kəŋ˧˧", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "kən˧˥", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương" ] }, { "ipa": "kən˧˥˧", "tags": [ "Hà-Tĩnh" ] } ], "word": "cân" } { "categories": [ "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "Mục từ tiếng Việt", "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm", "Tính từ", "Động từ" ], "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "verb", "pos_title": "Động từ", "senses": [ { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Cân gạo cho khách hàng." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Cân gian." } ], "glosses": [ "Dùng cân để biết độ nặng nhẹ của vật gì; hành động xác định khối lượng các vật thể." ] }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Cân mấy thang thuốc bổ." } ], "glosses": [ "Cân các vị thuốc theo đơn, hợp thành thang thuốc." ] } ], "sounds": [ { "ipa": "kən˧˧", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "kəŋ˧˥", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "kəŋ˧˧", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "kən˧˥", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương" ] }, { "ipa": "kən˧˥˧", "tags": [ "Hà-Tĩnh" ] } ], "word": "cân" } { "categories": [ "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "Mục từ tiếng Việt", "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm", "Tính từ" ], "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "adj", "pos_title": "Tính từ", "senses": [ { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 21, 24 ] ], "text": "Treo bức tranh không cân." } ], "glosses": [ "Ngang bằng, không bị lệch." ] }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 9, 12 ] ], "text": "Tam giác cân." } ], "glosses": [ "(Tam giác) có hai cạnh bằng nhau." ] }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ], [ 8, 11 ] ], "text": "Cân sức cân tài." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Cân xứng." } ], "glosses": [ "Tương đương, ngang xứng nhau." ] }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 11, 14 ] ], "text": "Ăn ở không cân." } ], "glosses": [ "Công bằng không thiên lệch." ] } ], "sounds": [ { "ipa": "kən˧˧", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "kəŋ˧˥", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "kəŋ˧˧", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "kən˧˥", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương" ] }, { "ipa": "kən˧˥˧", "tags": [ "Hà-Tĩnh" ] } ], "word": "cân" }
Download raw JSONL data for cân meaning in All languages combined (4.3kB)
{ "called_from": "vi/page/22", "msg": "Unknown title: Phiên âm Hán–Việt", "path": [ "cân" ], "section": "Tiếng Việt", "subsection": "", "title": "cân", "trace": "" } { "called_from": "vi/page/22", "msg": "Unknown title: Chữ Nôm", "path": [ "cân" ], "section": "Tiếng Việt", "subsection": "", "title": "cân", "trace": "" }
This page is a part of the kaikki.org machine-readable All languages combined dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-07 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (19bd8d3 and 1ab82da). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.