"cách trở" meaning in All languages combined

See cách trở on Wiktionary

Adjective [Tiếng Việt]

IPA: kajk˧˥ ʨə̰ː˧˩˧ [Hà-Nội], ka̰t˩˧ tʂəː˧˩˨ [Huế], kat˧˥ tʂəː˨˩˦ [Saigon], kajk˩˩ tʂəː˧˩ [Vinh, Thanh-Chương], ka̰jk˩˧ tʂə̰ːʔ˧˩ [Hà-Tĩnh]
  1. Xa cách và bị việc gì hoặc vật gì ngăn lại không cho gần gũi nhau.
    Sense id: vi-cách_trở-vi-adj-jSZPhCY9 Categories (other): Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Tính từ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "adj",
  "pos_title": "Tính từ",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              8,
              16
            ]
          ],
          "text": "Nỗi quê cách trở, nỗi mình truân chuyên."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Xa cách và bị việc gì hoặc vật gì ngăn lại không cho gần gũi nhau."
      ],
      "id": "vi-cách_trở-vi-adj-jSZPhCY9"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "kajk˧˥ ʨə̰ː˧˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ka̰t˩˧ tʂəː˧˩˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kat˧˥ tʂəː˨˩˦",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kajk˩˩ tʂəː˧˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ka̰jk˩˧ tʂə̰ːʔ˧˩",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "cách trở"
}
{
  "categories": [
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Tính từ"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "adj",
  "pos_title": "Tính từ",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt"
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              8,
              16
            ]
          ],
          "text": "Nỗi quê cách trở, nỗi mình truân chuyên."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Xa cách và bị việc gì hoặc vật gì ngăn lại không cho gần gũi nhau."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "kajk˧˥ ʨə̰ː˧˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ka̰t˩˧ tʂəː˧˩˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kat˧˥ tʂəː˨˩˦",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kajk˩˩ tʂəː˧˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ka̰jk˩˧ tʂə̰ːʔ˧˩",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "cách trở"
}

Download raw JSONL data for cách trở meaning in All languages combined (0.8kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable All languages combined dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-07 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (19bd8d3 and 1ab82da). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.