"càng" meaning in All languages combined

See càng on Wiktionary

Noun [Tiếng Nùng]

  1. cằm.
    Sense id: vi-càng-unknown-noun-CnT~FlEg
The following are not (yet) sense-disambiguated

Verb [Tiếng Nùng]

  1. nói.
    Sense id: vi-càng-unknown-verb-nCYs04Hm
The following are not (yet) sense-disambiguated

Noun [Tiếng Tay Dọ]

  1. càng xe.
    Sense id: vi-càng-unknown-noun-CRSTZmnW
The following are not (yet) sense-disambiguated

Adverb [Tiếng Việt]

IPA: ka̤ːŋ˨˩ [Hà-Nội], kaːŋ˧˧ [Huế], kaːŋ˨˩ [Saigon], kaːŋ˧˧ [Vinh, Thanh-Chương, Hà-Tĩnh]
  1. Từ biểu thị mức độ tăng thêm do nguyên nhân nhất định nào đó.
    Sense id: vi-càng-vi-adv-0uK4CLbA
  2. Từ biểu thị mức độ cùng tăng thêm như nhau.
    Sense id: vi-càng-vi-adv-Wk8N81eI
The following are not (yet) sense-disambiguated

Noun [Tiếng Việt]

IPA: ka̤ːŋ˨˩ [Hà-Nội], kaːŋ˧˧ [Huế], kaːŋ˨˩ [Saigon], kaːŋ˧˧ [Vinh, Thanh-Chương, Hà-Tĩnh]
  1. Chân thứ nhất, thành một đôi, của tôm, cua, có dạng hai cái kẹp lớn; hoặc của bọ ngựa, giống hình hai lưỡi hái.
    Sense id: vi-càng-vi-noun-v4yB-YDI
  2. Chân sau cùng, lớn và khoẻ, thành một đôi của cào cào, châu chấu, dế, dùng để nhảy.
    Sense id: vi-càng-vi-noun-utSDl3Mq
  3. Bộ phận của một số loại xe, một số dụng cụ, thường gồm hai thanh dài chìa ra phía trước, dùng để mắc súc vật, làm chỗ cầm để kéo hoặc đẩy, hoặc để kẹp chặt.
    Sense id: vi-càng-vi-noun-rP3DtGqL
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Phó từ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Chân thứ nhất, thành một đôi, của tôm, cua, có dạng hai cái kẹp lớn; hoặc của bọ ngựa, giống hình hai lưỡi hái."
      ],
      "id": "vi-càng-vi-noun-v4yB-YDI"
    },
    {
      "glosses": [
        "Chân sau cùng, lớn và khoẻ, thành một đôi của cào cào, châu chấu, dế, dùng để nhảy."
      ],
      "id": "vi-càng-vi-noun-utSDl3Mq"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              4
            ]
          ],
          "text": "Càng xe bò."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              4
            ]
          ],
          "text": "Càng pháo."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              8
            ]
          ],
          "text": "Tay càng của kìm cộng lực."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Bộ phận của một số loại xe, một số dụng cụ, thường gồm hai thanh dài chìa ra phía trước, dùng để mắc súc vật, làm chỗ cầm để kéo hoặc đẩy, hoặc để kẹp chặt."
      ],
      "id": "vi-càng-vi-noun-rP3DtGqL"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ka̤ːŋ˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kaːŋ˧˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kaːŋ˨˩",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kaːŋ˧˧",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "càng"
}

{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Phó từ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "adv",
  "pos_title": "Phó từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              12,
              16
            ]
          ],
          "text": "Có gió, lửa càng bốc to."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Từ biểu thị mức độ tăng thêm do nguyên nhân nhất định nào đó."
      ],
      "id": "vi-càng-vi-adv-0uK4CLbA",
      "raw_tags": [
        "Dùng phụ trước động từ, tính từ"
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              9,
              13
            ],
            [
              19,
              23
            ]
          ],
          "text": "Bản nhạc càng nghe càng thấy hay."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              9,
              13
            ],
            [
              31,
              35
            ]
          ],
          "text": "Khó khăn càng nhiều, quyết tâm càng cao."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Từ biểu thị mức độ cùng tăng thêm như nhau."
      ],
      "id": "vi-càng-vi-adv-Wk8N81eI",
      "raw_tags": [
        "Dùng trong kết cấu càng... càng..."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ka̤ːŋ˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kaːŋ˧˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kaːŋ˨˩",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kaːŋ˧˧",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "càng"
}

{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Nùng",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Nùng",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Tay Dọ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ tiếng Nùng",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Nùng",
  "lang_code": "unknown",
  "pos": "verb",
  "pos_title": "Động từ",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "nói."
      ],
      "id": "vi-càng-unknown-verb-nCYs04Hm"
    }
  ],
  "word": "càng"
}

{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Nùng",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Nùng",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Tay Dọ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ tiếng Nùng",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Nùng",
  "lang_code": "unknown",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "cằm."
      ],
      "id": "vi-càng-unknown-noun-CnT~FlEg"
    }
  ],
  "word": "càng"
}

{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Tay Dọ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Tay Dọ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có 0 đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Tay Dọ",
  "lang_code": "unknown",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "càng xe."
      ],
      "id": "vi-càng-unknown-noun-CRSTZmnW"
    }
  ],
  "word": "càng"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ",
    "Danh từ tiếng Nùng",
    "Mục từ tiếng Nùng",
    "Mục từ tiếng Tay Dọ",
    "Động từ",
    "Động từ tiếng Nùng"
  ],
  "lang": "Tiếng Nùng",
  "lang_code": "unknown",
  "pos": "verb",
  "pos_title": "Động từ",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "nói."
      ]
    }
  ],
  "word": "càng"
}

{
  "categories": [
    "Danh từ",
    "Danh từ tiếng Nùng",
    "Mục từ tiếng Nùng",
    "Mục từ tiếng Tay Dọ",
    "Động từ tiếng Nùng"
  ],
  "lang": "Tiếng Nùng",
  "lang_code": "unknown",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "cằm."
      ]
    }
  ],
  "word": "càng"
}

{
  "categories": [
    "Danh từ",
    "Danh từ tiếng Tay Dọ",
    "Mục từ tiếng Tay Dọ",
    "Trang có 0 đề mục ngôn ngữ",
    "Trang có đề mục ngôn ngữ"
  ],
  "lang": "Tiếng Tay Dọ",
  "lang_code": "unknown",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "càng xe."
      ]
    }
  ],
  "word": "càng"
}

{
  "categories": [
    "Danh từ",
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
    "Phó từ"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Chân thứ nhất, thành một đôi, của tôm, cua, có dạng hai cái kẹp lớn; hoặc của bọ ngựa, giống hình hai lưỡi hái."
      ]
    },
    {
      "glosses": [
        "Chân sau cùng, lớn và khoẻ, thành một đôi của cào cào, châu chấu, dế, dùng để nhảy."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              4
            ]
          ],
          "text": "Càng xe bò."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              4
            ]
          ],
          "text": "Càng pháo."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              8
            ]
          ],
          "text": "Tay càng của kìm cộng lực."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Bộ phận của một số loại xe, một số dụng cụ, thường gồm hai thanh dài chìa ra phía trước, dùng để mắc súc vật, làm chỗ cầm để kéo hoặc đẩy, hoặc để kẹp chặt."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ka̤ːŋ˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kaːŋ˧˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kaːŋ˨˩",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kaːŋ˧˧",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "càng"
}

{
  "categories": [
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
    "Phó từ"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "adv",
  "pos_title": "Phó từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              12,
              16
            ]
          ],
          "text": "Có gió, lửa càng bốc to."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Từ biểu thị mức độ tăng thêm do nguyên nhân nhất định nào đó."
      ],
      "raw_tags": [
        "Dùng phụ trước động từ, tính từ"
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              9,
              13
            ],
            [
              19,
              23
            ]
          ],
          "text": "Bản nhạc càng nghe càng thấy hay."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              9,
              13
            ],
            [
              31,
              35
            ]
          ],
          "text": "Khó khăn càng nhiều, quyết tâm càng cao."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Từ biểu thị mức độ cùng tăng thêm như nhau."
      ],
      "raw_tags": [
        "Dùng trong kết cấu càng... càng..."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ka̤ːŋ˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kaːŋ˧˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kaːŋ˨˩",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kaːŋ˧˧",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "càng"
}

Download raw JSONL data for càng meaning in All languages combined (3.2kB)

{
  "called_from": "vi/page/22",
  "msg": "Unknown title: Chữ Nôm",
  "path": [
    "càng"
  ],
  "section": "Tiếng Việt",
  "subsection": "",
  "title": "càng",
  "trace": ""
}

This page is a part of the kaikki.org machine-readable All languages combined dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-07 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (19bd8d3 and 1ab82da). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.