"Bụt" meaning in All languages combined

See Bụt on Wiktionary

Proper name [Tiếng Việt]

IPA: ɓṵʔt˨˩ [Hà-Nội], ɓṵk˨˨ [Huế], ɓuk˨˩˨ [Saigon], ɓut˨˨ [Vinh], ɓṵt˨˨ [Thanh-Chương, Hà-Tĩnh]
Etymology: Được dịch nguyên gốc từ tiếng Phạn là बुद्ध (Buddha). Bud trong tiếng Phạn có nghĩa là hiểu biết, thấu tỏ, dha có nghĩa là người. Dịch đủ Buddha có nghĩa là người đã thấu biết tất cả.
  1. Dùng để gọi Phật, theo cách gọi dân gian.
    Sense id: vi-Bụt-vi-name-wENFJY34
  2. (Nhân vật trong truyện cổ tích) Một ông lão tốt bụng, có phép thuật, mặc đồ trắng, râu tóc bạc phơ, thường xuất hiện để giúp đỡ những người hiền lành khi họ gặp khó khăn và khóc.
    Sense id: vi-Bụt-vi-name-BaenQvsz
The following are not (yet) sense-disambiguated
Derived forms: Bụt chùa nhà không thiêng, lành như Bụt
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ riêng",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ riêng tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "derived": [
    {
      "word": "Bụt chùa nhà không thiêng"
    },
    {
      "word": "lành như Bụt"
    }
  ],
  "etymology_text": "Được dịch nguyên gốc từ tiếng Phạn là बुद्ध (Buddha). Bud trong tiếng Phạn có nghĩa là hiểu biết, thấu tỏ, dha có nghĩa là người. Dịch đủ Buddha có nghĩa là người đã thấu biết tất cả.",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "name",
  "pos_title": "Danh từ riêng",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              39,
              42
            ]
          ],
          "text": "Chúng ta biết rằng hơn 400 năm sau khi Bụt nhập diệt, kinh điển mới được chép thành văn.",
          "translation": "(Thích Nhất Hạnh, Trái tim của Bụt, Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, trang 7)"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Dùng để gọi Phật, theo cách gọi dân gian."
      ],
      "id": "vi-Bụt-vi-name-wENFJY34"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              7
            ]
          ],
          "text": "Ông Bụt bất ngờ hiện ra, hỏi: \"Vì sao con khóc?\"."
        }
      ],
      "glosses": [
        "(Nhân vật trong truyện cổ tích) Một ông lão tốt bụng, có phép thuật, mặc đồ trắng, râu tóc bạc phơ, thường xuất hiện để giúp đỡ những người hiền lành khi họ gặp khó khăn và khóc."
      ],
      "id": "vi-Bụt-vi-name-BaenQvsz"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ɓṵʔt˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓṵk˨˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓuk˨˩˨",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓut˨˨",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓṵt˨˨",
      "tags": [
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "Bụt"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ riêng",
    "Danh từ riêng tiếng Việt",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm"
  ],
  "derived": [
    {
      "word": "Bụt chùa nhà không thiêng"
    },
    {
      "word": "lành như Bụt"
    }
  ],
  "etymology_text": "Được dịch nguyên gốc từ tiếng Phạn là बुद्ध (Buddha). Bud trong tiếng Phạn có nghĩa là hiểu biết, thấu tỏ, dha có nghĩa là người. Dịch đủ Buddha có nghĩa là người đã thấu biết tất cả.",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "name",
  "pos_title": "Danh từ riêng",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              39,
              42
            ]
          ],
          "text": "Chúng ta biết rằng hơn 400 năm sau khi Bụt nhập diệt, kinh điển mới được chép thành văn.",
          "translation": "(Thích Nhất Hạnh, Trái tim của Bụt, Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, trang 7)"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Dùng để gọi Phật, theo cách gọi dân gian."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              7
            ]
          ],
          "text": "Ông Bụt bất ngờ hiện ra, hỏi: \"Vì sao con khóc?\"."
        }
      ],
      "glosses": [
        "(Nhân vật trong truyện cổ tích) Một ông lão tốt bụng, có phép thuật, mặc đồ trắng, râu tóc bạc phơ, thường xuất hiện để giúp đỡ những người hiền lành khi họ gặp khó khăn và khóc."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ɓṵʔt˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓṵk˨˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓuk˨˩˨",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓut˨˨",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓṵt˨˨",
      "tags": [
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "Bụt"
}

Download raw JSONL data for Bụt meaning in All languages combined (1.6kB)

{
  "called_from": "vi/page/22",
  "msg": "Unknown title: Chữ Nôm",
  "path": [
    "Bụt"
  ],
  "section": "Tiếng Việt",
  "subsection": "",
  "title": "Bụt",
  "trace": ""
}

This page is a part of the kaikki.org machine-readable All languages combined dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-07 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (19bd8d3 and 1ab82da). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.