"𐌰𐌷𐌰𐌺𐍃" meaning in All languages combined

See 𐌰𐌷𐌰𐌺𐍃 on Wiktionary

Noun [Tiếng Goth]

IPA: /ˈa.haks/
Etymology: Được cho là chứa cùng hậu tố với tiếng German nguyên thủy *habukaz (“chin ưng”); Lehmann (1986) cho rằng nó có nhiều khả năng bắt nguồn từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *h₂eḱ- (“nhọn”) và do đó liên quan đến tiếng Anh cổ agu, tiếng Đức cao địa cổ aga (“ác là”), một từ nguyên do Solmsen đề xuất lần đầu tiên.
  1. (thuần hóa) Bồ câu (chim)
    Sense id: vi-𐌰𐌷𐌰𐌺𐍃-unknown-noun-wMUKYR6Z Categories (other): Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Goth
The following are not (yet) sense-disambiguated
Hypernyms: 𐍆𐌿𐌲𐌻𐍃 Coordinate_terms: 𐌰𐍂𐌰, 𐌷𐌰𐌽𐌰, 𐌷𐍂𐌰𐌹𐍅𐌰𐌳𐌿𐌱𐍉, 𐍃𐍀𐌰𐍂𐍅𐌰
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ giống cái tiếng Goth",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Goth",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Goth",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Goth",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có 0 đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Từ tiếng Goth gốc Ấn-Âu nguyên thủy",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "langcode": "got",
      "name": "Họ Bồ câu",
      "orig": "got:Họ Bồ câu",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "coordinate_terms": [
    {
      "word": "𐌰𐍂𐌰"
    },
    {
      "word": "𐌷𐌰𐌽𐌰"
    },
    {
      "word": "𐌷𐍂𐌰𐌹𐍅𐌰𐌳𐌿𐌱𐍉"
    },
    {
      "word": "𐍃𐍀𐌰𐍂𐍅𐌰"
    }
  ],
  "etymology_text": "Được cho là chứa cùng hậu tố với tiếng German nguyên thủy *habukaz (“chin ưng”); Lehmann (1986) cho rằng nó có nhiều khả năng bắt nguồn từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *h₂eḱ- (“nhọn”) và do đó liên quan đến tiếng Anh cổ agu, tiếng Đức cao địa cổ aga (“ác là”), một từ nguyên do Solmsen đề xuất lần đầu tiên.",
  "hypernyms": [
    {
      "word": "𐍆𐌿𐌲𐌻𐍃"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Goth",
  "lang_code": "unknown",
  "notes": [
    "𐌰𐌷𐌰𐌺𐍃 (ahaks) chú giải cho tiếng Hy Lạp cổ περιστερᾱ́ (peristerā́, “chim bồ câu, đặc biệt là một con đã được thuần hóa”), trong khi 𐌷𐍂𐌰𐌹𐍅𐌰𐌳𐌿𐌱𐍉 (hraiwadubō) chú giải cho τρῡγών (trūgṓn, “cu gáy”)."
  ],
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Goth",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_roman_offsets": [
            [
              108,
              113
            ]
          ],
          "bold_text_offsets": [
            [
              108,
              113
            ]
          ],
          "roman": "jah ei gēbeina fram imma hunsl, swaswē qiþan ist in witōda fraujins, gajuk hraiwadubōnō aiþþau twōs juggōns ahakē.",
          "text": "𐌾𐌰𐌷 𐌴𐌹 𐌲𐌴𐌱𐌴𐌹𐌽𐌰 𐍆𐍂𐌰𐌼 𐌹𐌼𐌼𐌰 𐌷𐌿𐌽𐍃𐌻, 𐍃𐍅𐌰𐍃𐍅𐌴 𐌵𐌹𐌸𐌰𐌽 𐌹𐍃𐍄 𐌹𐌽 𐍅𐌹𐍄𐍉𐌳𐌰 𐍆𐍂𐌰𐌿𐌾𐌹𐌽𐍃, 𐌲𐌰𐌾𐌿𐌺 𐌷𐍂𐌰𐌹𐍅𐌰𐌳𐌿𐌱𐍉𐌽𐍉 𐌰𐌹𐌸𐌸𐌰𐌿 𐍄𐍅𐍉𐍃 𐌾𐌿𐌲𐌲𐍉𐌽𐍃 𐌰𐌷𐌰𐌺𐌴.",
          "translation": "Họ cũng dâng một của lễ, theo như đã định trong Luật Pháp của Chúa, “Một cặp chim gáy hoặc hai chim bồ câu con. (KJV)."
        },
        {
          "bold_roman_offsets": [
            [
              74,
              78
            ]
          ],
          "bold_text_offsets": [
            [
              74,
              78
            ]
          ],
          "roman": "jah suns usgaggands us þamma watin gasaƕ usluknans himinans jah ahman swē ahak atgaggandan ana ina.",
          "text": "𐌾𐌰𐌷 𐍃𐌿𐌽𐍃 𐌿𐍃𐌲𐌰𐌲𐌲𐌰𐌽𐌳𐍃 𐌿𐍃 𐌸𐌰𐌼𐌼𐌰 𐍅𐌰𐍄𐌹𐌽 𐌲𐌰𐍃𐌰𐍈 𐌿𐍃𐌻𐌿𐌺𐌽𐌰𐌽𐍃 𐌷𐌹𐌼𐌹𐌽𐌰𐌽𐍃 𐌾𐌰𐌷 𐌰𐌷𐌼𐌰𐌽 𐍃𐍅𐌴 𐌰𐌷𐌰𐌺 𐌰𐍄𐌲𐌰𐌲𐌲𐌰𐌽𐌳𐌰𐌽 𐌰𐌽𐌰 𐌹𐌽𐌰.",
          "translation": "Vừa khi ra khỏi nước, Ngài thấy các từng trời mở ra, và Đức Thánh Linh ngự xuống trên Ngài như một chim bồ câu: (KJV)."
        },
        {
          "bold_roman_offsets": [
            [
              166,
              172
            ]
          ],
          "bold_text_offsets": [
            [
              166,
              172
            ]
          ],
          "roman": "jah iddjēdun du iairusaulwmai. ah atgaggands iēsus in alh dugann uswairpan þans frabugjandans jah bugjandans in alh jah mēsa skattjanē jah sitlans þizē frabugjandanē ahakim uswaltida.",
          "text": "𐌾𐌰𐌷 𐌹𐌳𐌳𐌾𐌴𐌳𐌿𐌽 𐌳𐌿 𐌹𐌰𐌹𐍂𐌿𐍃𐌰𐌿𐌻𐍅𐌼𐌰𐌹. 𐌰𐌷 𐌰𐍄𐌲𐌰𐌲𐌲𐌰𐌽𐌳𐍃 𐌹𐌴𐍃𐌿𐍃 𐌹𐌽 𐌰𐌻𐌷 𐌳𐌿𐌲𐌰𐌽𐌽 𐌿𐍃𐍅𐌰𐌹𐍂𐍀𐌰𐌽 𐌸𐌰𐌽𐍃 𐍆𐍂𐌰𐌱𐌿𐌲𐌾𐌰𐌽𐌳𐌰𐌽𐍃 𐌾𐌰𐌷 𐌱𐌿𐌲𐌾𐌰𐌽𐌳𐌰𐌽𐍃 𐌹𐌽 𐌰𐌻𐌷 𐌾𐌰𐌷 𐌼𐌴𐍃𐌰 𐍃𐌺𐌰𐍄𐍄𐌾𐌰𐌽𐌴 𐌾𐌰𐌷 𐍃𐌹𐍄𐌻𐌰𐌽𐍃 𐌸𐌹𐌶𐌴 𐍆𐍂𐌰𐌱𐌿𐌲𐌾𐌰𐌽𐌳𐌰𐌽𐌴 𐌰𐌷𐌰𐌺𐌹𐌼 𐌿𐍃𐍅𐌰𐌻𐍄𐌹𐌳𐌰.",
          "translation": "Sau đó họ đến Giê-ru-sa-lem. Ngài đi vào đền thờ và bắt đầu đuổi những người mua bán trong sân đền thờ ra. Ngài lật bàn của những người đổi tiền và xô ghế của những người bán bồ câu; (KJV)"
        }
      ],
      "glosses": [
        "(thuần hóa) Bồ câu (chim)"
      ],
      "id": "vi-𐌰𐌷𐌰𐌺𐍃-unknown-noun-wMUKYR6Z"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "/ˈa.haks/"
    }
  ],
  "word": "𐌰𐌷𐌰𐌺𐍃"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ",
    "Danh từ giống cái tiếng Goth",
    "Danh từ tiếng Goth",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Goth",
    "Mục từ tiếng Goth",
    "Trang có 0 đề mục ngôn ngữ",
    "Trang có đề mục ngôn ngữ",
    "Từ tiếng Goth gốc Ấn-Âu nguyên thủy",
    "got:Họ Bồ câu"
  ],
  "coordinate_terms": [
    {
      "word": "𐌰𐍂𐌰"
    },
    {
      "word": "𐌷𐌰𐌽𐌰"
    },
    {
      "word": "𐌷𐍂𐌰𐌹𐍅𐌰𐌳𐌿𐌱𐍉"
    },
    {
      "word": "𐍃𐍀𐌰𐍂𐍅𐌰"
    }
  ],
  "etymology_text": "Được cho là chứa cùng hậu tố với tiếng German nguyên thủy *habukaz (“chin ưng”); Lehmann (1986) cho rằng nó có nhiều khả năng bắt nguồn từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *h₂eḱ- (“nhọn”) và do đó liên quan đến tiếng Anh cổ agu, tiếng Đức cao địa cổ aga (“ác là”), một từ nguyên do Solmsen đề xuất lần đầu tiên.",
  "hypernyms": [
    {
      "word": "𐍆𐌿𐌲𐌻𐍃"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Goth",
  "lang_code": "unknown",
  "notes": [
    "𐌰𐌷𐌰𐌺𐍃 (ahaks) chú giải cho tiếng Hy Lạp cổ περιστερᾱ́ (peristerā́, “chim bồ câu, đặc biệt là một con đã được thuần hóa”), trong khi 𐌷𐍂𐌰𐌹𐍅𐌰𐌳𐌿𐌱𐍉 (hraiwadubō) chú giải cho τρῡγών (trūgṓn, “cu gáy”)."
  ],
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        "Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Goth"
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_roman_offsets": [
            [
              108,
              113
            ]
          ],
          "bold_text_offsets": [
            [
              108,
              113
            ]
          ],
          "roman": "jah ei gēbeina fram imma hunsl, swaswē qiþan ist in witōda fraujins, gajuk hraiwadubōnō aiþþau twōs juggōns ahakē.",
          "text": "𐌾𐌰𐌷 𐌴𐌹 𐌲𐌴𐌱𐌴𐌹𐌽𐌰 𐍆𐍂𐌰𐌼 𐌹𐌼𐌼𐌰 𐌷𐌿𐌽𐍃𐌻, 𐍃𐍅𐌰𐍃𐍅𐌴 𐌵𐌹𐌸𐌰𐌽 𐌹𐍃𐍄 𐌹𐌽 𐍅𐌹𐍄𐍉𐌳𐌰 𐍆𐍂𐌰𐌿𐌾𐌹𐌽𐍃, 𐌲𐌰𐌾𐌿𐌺 𐌷𐍂𐌰𐌹𐍅𐌰𐌳𐌿𐌱𐍉𐌽𐍉 𐌰𐌹𐌸𐌸𐌰𐌿 𐍄𐍅𐍉𐍃 𐌾𐌿𐌲𐌲𐍉𐌽𐍃 𐌰𐌷𐌰𐌺𐌴.",
          "translation": "Họ cũng dâng một của lễ, theo như đã định trong Luật Pháp của Chúa, “Một cặp chim gáy hoặc hai chim bồ câu con. (KJV)."
        },
        {
          "bold_roman_offsets": [
            [
              74,
              78
            ]
          ],
          "bold_text_offsets": [
            [
              74,
              78
            ]
          ],
          "roman": "jah suns usgaggands us þamma watin gasaƕ usluknans himinans jah ahman swē ahak atgaggandan ana ina.",
          "text": "𐌾𐌰𐌷 𐍃𐌿𐌽𐍃 𐌿𐍃𐌲𐌰𐌲𐌲𐌰𐌽𐌳𐍃 𐌿𐍃 𐌸𐌰𐌼𐌼𐌰 𐍅𐌰𐍄𐌹𐌽 𐌲𐌰𐍃𐌰𐍈 𐌿𐍃𐌻𐌿𐌺𐌽𐌰𐌽𐍃 𐌷𐌹𐌼𐌹𐌽𐌰𐌽𐍃 𐌾𐌰𐌷 𐌰𐌷𐌼𐌰𐌽 𐍃𐍅𐌴 𐌰𐌷𐌰𐌺 𐌰𐍄𐌲𐌰𐌲𐌲𐌰𐌽𐌳𐌰𐌽 𐌰𐌽𐌰 𐌹𐌽𐌰.",
          "translation": "Vừa khi ra khỏi nước, Ngài thấy các từng trời mở ra, và Đức Thánh Linh ngự xuống trên Ngài như một chim bồ câu: (KJV)."
        },
        {
          "bold_roman_offsets": [
            [
              166,
              172
            ]
          ],
          "bold_text_offsets": [
            [
              166,
              172
            ]
          ],
          "roman": "jah iddjēdun du iairusaulwmai. ah atgaggands iēsus in alh dugann uswairpan þans frabugjandans jah bugjandans in alh jah mēsa skattjanē jah sitlans þizē frabugjandanē ahakim uswaltida.",
          "text": "𐌾𐌰𐌷 𐌹𐌳𐌳𐌾𐌴𐌳𐌿𐌽 𐌳𐌿 𐌹𐌰𐌹𐍂𐌿𐍃𐌰𐌿𐌻𐍅𐌼𐌰𐌹. 𐌰𐌷 𐌰𐍄𐌲𐌰𐌲𐌲𐌰𐌽𐌳𐍃 𐌹𐌴𐍃𐌿𐍃 𐌹𐌽 𐌰𐌻𐌷 𐌳𐌿𐌲𐌰𐌽𐌽 𐌿𐍃𐍅𐌰𐌹𐍂𐍀𐌰𐌽 𐌸𐌰𐌽𐍃 𐍆𐍂𐌰𐌱𐌿𐌲𐌾𐌰𐌽𐌳𐌰𐌽𐍃 𐌾𐌰𐌷 𐌱𐌿𐌲𐌾𐌰𐌽𐌳𐌰𐌽𐍃 𐌹𐌽 𐌰𐌻𐌷 𐌾𐌰𐌷 𐌼𐌴𐍃𐌰 𐍃𐌺𐌰𐍄𐍄𐌾𐌰𐌽𐌴 𐌾𐌰𐌷 𐍃𐌹𐍄𐌻𐌰𐌽𐍃 𐌸𐌹𐌶𐌴 𐍆𐍂𐌰𐌱𐌿𐌲𐌾𐌰𐌽𐌳𐌰𐌽𐌴 𐌰𐌷𐌰𐌺𐌹𐌼 𐌿𐍃𐍅𐌰𐌻𐍄𐌹𐌳𐌰.",
          "translation": "Sau đó họ đến Giê-ru-sa-lem. Ngài đi vào đền thờ và bắt đầu đuổi những người mua bán trong sân đền thờ ra. Ngài lật bàn của những người đổi tiền và xô ghế của những người bán bồ câu; (KJV)"
        }
      ],
      "glosses": [
        "(thuần hóa) Bồ câu (chim)"
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "/ˈa.haks/"
    }
  ],
  "word": "𐌰𐌷𐌰𐌺𐍃"
}

Download raw JSONL data for 𐌰𐌷𐌰𐌺𐍃 meaning in All languages combined (4.2kB)

{
  "called_from": "vi/page/22",
  "msg": "Unknown title: Biến cách",
  "path": [
    "𐌰𐌷𐌰𐌺𐍃"
  ],
  "section": "Tiếng Goth",
  "subsection": "",
  "title": "𐌰𐌷𐌰𐌺𐍃",
  "trace": ""
}

This page is a part of the kaikki.org machine-readable All languages combined dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-07 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (19bd8d3 and 1ab82da). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.