See ព្រះអង្គ on Wiktionary
{ "categories": [ { "kind": "other", "name": "Danh từ tiếng Khmer", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Khmer", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Khmer có chuyển tự thủ công không thừa", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Trang có 1 đề mục ngôn ngữ", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Trang có đề mục ngôn ngữ", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Từ ghép tiếng Khmer", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Từ tiếng Khmer gốc Khmer cổ", "parents": [], "source": "w" } ], "etymology_text": "ព្រះ (prĕəh, “kính ngữ dành cho thần thánh, người thuộc hoàng tộc, và những thứ có liên quan tới họ”, nghĩa đen “thần thánh, cao quý, v.v.”) + អង្គ (ʼɑɑʼɑngkɔɔ, “hữu thể; thân thể; hình thể, v.v.”); phát xuất từ tiếng Khmer cổ braḥ ʼaṅga. Đối chiếu với tiếng Lào ພຣະອົງ (pha ra ʼong); tiếng Thái พระองค์.", "lang": "Tiếng Khmer", "lang_code": "km", "pos": "noun", "pos_title": "Danh từ", "senses": [ { "glosses": [ "Thân thể" ], "id": "vi-ព្រះអង្គ-km-noun-Zs7ri0Ya", "raw_tags": [ "dành cho thần thánh", "nhân vật tôn giáo", "thầy thượng tế", "hoặc người thuộc hoàng tộc" ] }, { "glosses": [ "Kính ngữ hoặc danh xưng dành cho thần thánh, nhân vật tôn giáo, thầy thượng tế, hoặc người thuộc hoàng tộc." ], "id": "vi-ព្រះអង្គ-km-noun--IjxxKiZ" } ], "word": "ព្រះអង្គ" }
{ "categories": [ "Danh từ tiếng Khmer", "Mục từ tiếng Khmer", "Mục từ tiếng Khmer có chuyển tự thủ công không thừa", "Trang có 1 đề mục ngôn ngữ", "Trang có đề mục ngôn ngữ", "Từ ghép tiếng Khmer", "Từ tiếng Khmer gốc Khmer cổ" ], "etymology_text": "ព្រះ (prĕəh, “kính ngữ dành cho thần thánh, người thuộc hoàng tộc, và những thứ có liên quan tới họ”, nghĩa đen “thần thánh, cao quý, v.v.”) + អង្គ (ʼɑɑʼɑngkɔɔ, “hữu thể; thân thể; hình thể, v.v.”); phát xuất từ tiếng Khmer cổ braḥ ʼaṅga. Đối chiếu với tiếng Lào ພຣະອົງ (pha ra ʼong); tiếng Thái พระองค์.", "lang": "Tiếng Khmer", "lang_code": "km", "pos": "noun", "pos_title": "Danh từ", "senses": [ { "glosses": [ "Thân thể" ], "raw_tags": [ "dành cho thần thánh", "nhân vật tôn giáo", "thầy thượng tế", "hoặc người thuộc hoàng tộc" ] }, { "glosses": [ "Kính ngữ hoặc danh xưng dành cho thần thánh, nhân vật tôn giáo, thầy thượng tế, hoặc người thuộc hoàng tộc." ] } ], "word": "ព្រះអង្គ" }
Download raw JSONL data for ព្រះអង្គ meaning in All languages combined (1.2kB)
This page is a part of the kaikki.org machine-readable All languages combined dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-07 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (19bd8d3 and 1ab82da). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.