"tồn tại" meaning in All languages combined

See tồn tại on Wiktionary

Noun [베트남어]

IPA: ton˧˨.taiˀ˧˨
  1. 존재.
    Sense id: ko-tồn_tại-vi-noun-bPEcFfG5
The following are not (yet) sense-disambiguated

Verb [베트남어]

  1. 존재하다, 살다, 남아있다.
    Sense id: ko-tồn_tại-vi-verb-sLtq3Qvr
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "베트남어 동사",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "베트남어 명사",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "베트남어",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "명사",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "text": "Tương lai là tồn tại trên sự kéo dài của quá khứ đã qua đi. 미래는 지나간 과거의 연장선상에 존재한다."
        }
      ],
      "glosses": [
        "존재."
      ],
      "id": "ko-tồn_tại-vi-noun-bPEcFfG5"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ton˧˨.taiˀ˧˨"
    }
  ],
  "word": "tồn tại"
}

{
  "lang": "베트남어",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "pos_title": "동사",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "ref": "레위기 20장 14절",
          "text": "Nếu một người đàn ông lấy cả mẹ và con làm vợ thì đó là một tội ác; cả ba đều phải bị thiêu sống để tội ác đó không tồn tại giữa các con. 누구든지 아내와 그 장모를 아울러 취하면 악행인즉 그와 그들을 함께 불사를찌니 이는 너희 중에 악행이 없게 하려 함이니라."
        }
      ],
      "glosses": [
        "존재하다, 살다, 남아있다."
      ],
      "id": "ko-tồn_tại-vi-verb-sLtq3Qvr"
    }
  ],
  "word": "tồn tại"
}
{
  "categories": [
    "베트남어 동사",
    "베트남어 명사"
  ],
  "lang": "베트남어",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "명사",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "text": "Tương lai là tồn tại trên sự kéo dài của quá khứ đã qua đi. 미래는 지나간 과거의 연장선상에 존재한다."
        }
      ],
      "glosses": [
        "존재."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ton˧˨.taiˀ˧˨"
    }
  ],
  "word": "tồn tại"
}

{
  "lang": "베트남어",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "pos_title": "동사",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "ref": "레위기 20장 14절",
          "text": "Nếu một người đàn ông lấy cả mẹ và con làm vợ thì đó là một tội ác; cả ba đều phải bị thiêu sống để tội ác đó không tồn tại giữa các con. 누구든지 아내와 그 장모를 아울러 취하면 악행인즉 그와 그들을 함께 불사를찌니 이는 너희 중에 악행이 없게 하려 함이니라."
        }
      ],
      "glosses": [
        "존재하다, 살다, 남아있다."
      ]
    }
  ],
  "word": "tồn tại"
}

Download raw JSONL data for tồn tại meaning in All languages combined (1.0kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable All languages combined dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-01-08 from the kowiktionary dump dated 2025-01-01 using wiktextract (9a96ef4 and 4ed51a5). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.