"khuyến" meaning in All languages combined

See khuyến on Wiktionary

Noun [베트남어]

  1. 귀고리, 귀걸이
    Sense id: ko-khuyến-vi-noun-W6MD8hDN
The following are not (yet) sense-disambiguated

Verb [베트남어]

  1. 권하다.
    Sense id: ko-khuyến-vi-verb-3yx6~pf4
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "베트남어 동사",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "베트남어 명사",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "베트남어",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "명사",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "ref": "민수기 31장 50절",
          "text": "Vậy chúng tôi đem những đồ bằng vàng mà mỗi người đã tìm thấy, làm lễ tiến dâng lên Ðức Giê-hô-va để cử hành lễ xá tội cho chúng tôi trước nhan Ðức Giê-hô-va. Những đồ bằng vàng đó là vòng cổ tay, vòng cánh tay, nhẫn, khuyên tai và kiềng. 우리 각 사람이 받은 바 금 패물 곧 발목 고리, 손목 고리, 인장 반지, 귀고리, 목걸이들을 여호와께 헌금으로 우리의 생명을 위하여 여호와 앞에 속죄하려고 가져왔나이다."
        }
      ],
      "glosses": [
        "귀고리, 귀걸이"
      ],
      "id": "ko-khuyến-vi-noun-W6MD8hDN"
    }
  ],
  "word": "khuyến"
}

{
  "lang": "베트남어",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "pos_title": "동사",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "ref": "전도서 8장 15절",
          "text": "Vậy tôi khuyên mọi người hãy vui thỏa, vì không gì tốt hơn cho loài người trên đời là ăn, uống, và vui thỏa. Đó là những thú vui bù đắp cho công lao khó nhọc suốt những ngày sống trên đời mà Đức Chúa Trời ban cho người. 이러므로 나는 삶을 즐기라고 권하고 싶다. 왜냐하면 해 아래서 먹고, 마시고, 만족하는 것보다 더 나은 것이 없기 때문이며, 하나님께서 그에게 주신 전 생애 동안 기쁨이 있을 것이기 때문이다."
        }
      ],
      "glosses": [
        "권하다."
      ],
      "id": "ko-khuyến-vi-verb-3yx6~pf4"
    }
  ],
  "word": "khuyến"
}
{
  "categories": [
    "베트남어 동사",
    "베트남어 명사"
  ],
  "lang": "베트남어",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "명사",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "ref": "민수기 31장 50절",
          "text": "Vậy chúng tôi đem những đồ bằng vàng mà mỗi người đã tìm thấy, làm lễ tiến dâng lên Ðức Giê-hô-va để cử hành lễ xá tội cho chúng tôi trước nhan Ðức Giê-hô-va. Những đồ bằng vàng đó là vòng cổ tay, vòng cánh tay, nhẫn, khuyên tai và kiềng. 우리 각 사람이 받은 바 금 패물 곧 발목 고리, 손목 고리, 인장 반지, 귀고리, 목걸이들을 여호와께 헌금으로 우리의 생명을 위하여 여호와 앞에 속죄하려고 가져왔나이다."
        }
      ],
      "glosses": [
        "귀고리, 귀걸이"
      ]
    }
  ],
  "word": "khuyến"
}

{
  "lang": "베트남어",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "pos_title": "동사",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "ref": "전도서 8장 15절",
          "text": "Vậy tôi khuyên mọi người hãy vui thỏa, vì không gì tốt hơn cho loài người trên đời là ăn, uống, và vui thỏa. Đó là những thú vui bù đắp cho công lao khó nhọc suốt những ngày sống trên đời mà Đức Chúa Trời ban cho người. 이러므로 나는 삶을 즐기라고 권하고 싶다. 왜냐하면 해 아래서 먹고, 마시고, 만족하는 것보다 더 나은 것이 없기 때문이며, 하나님께서 그에게 주신 전 생애 동안 기쁨이 있을 것이기 때문이다."
        }
      ],
      "glosses": [
        "권하다."
      ]
    }
  ],
  "word": "khuyến"
}

Download raw JSONL data for khuyến meaning in All languages combined (1.5kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable All languages combined dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-02-08 from the kowiktionary dump dated 2025-02-02 using wiktextract (f90d964 and 9dbd323). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.