"được" meaning in All languages combined

See được on Wiktionary

Adjective [베트남어]

  1. (표준, 요구 등을 충족하여 동의 또는 기분이 좋은)
    Sense id: ko-được-vi-adj-DXltBdE4

Particle [베트남어]

  1. (강조의 의미)
    Sense id: ko-được-vi-particle-7T69CApM
  2. (부정의 완곡한 표현)
    Sense id: ko-được-vi-particle-57nj~tL7

Verb [베트남어]

IPA: ɗɨɜ̰k
  1. «동사 + 목적어 + được »할 수 있다.
    Sense id: ko-được-vi-verb-ceCDjoFK
  2. (수동태를 만들어주는 것) 되다.
    Sense id: ko-được-vi-verb-HZnH5DKR
  3. (내것이 아닌 물건이 돌연) 생기다.
    Sense id: ko-được-vi-verb-px-tjNfa
  4. (자신에게 좋은 무언가를) 듣다, 받다, 누리다.
    Sense id: ko-được-vi-verb-cqkN-Afe
  5. (승리, 상금 등을) 거두다, 타다, 따다.
    Sense id: ko-được-vi-verb-f7yXUg9m
  6. (행동의 결과를) 달하다, 거두다.
    Sense id: ko-được-vi-verb-hOD~iR9M
  7. (나이나 일정 수치, 수량에) 먹다, 달하다.
    Sense id: ko-được-vi-verb-6O~ZodtC
  8. (이익, 칭찬의 대상에) 바람직하다, 합당하다.
    Sense id: ko-được-vi-verb-UZA1k2Xn
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "베트남어 동사",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "베트남어 조사",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "베트남어 형용사",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "베트남어",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "pos_title": "동사",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "text": "Em (có) uống cà fê được không ? 커피마실 수 있습니까? / Dạ , được . 네, 그럼요. / Dạ , không được . 네, 못합니다."
        },
        {
          "text": "Nếu được thì chúng ta sẽ làm. 만일 가능하다면 우리는 할 것입니다."
        },
        {
          "ref": "창세기 2장 16절",
          "text": "Rồi, Giê-hô-va Ðức Chúa Trời phán dạy rằng: Ngươi được tự do ăn hoa quả các thứ cây trong vườn, 여호와 하나님이 그 사람에게 명하여 가라사대 동산 각종 나무의 실과는 네가 임의로 먹되,"
        }
      ],
      "glosses": [
        "«동사 + 목적어 + được »할 수 있다."
      ],
      "id": "ko-được-vi-verb-ceCDjoFK"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "text": "Rất vui được gặp anh. 만나서 (너무) 반가워요, 형(오빠)."
        },
        {
          "text": "Vùng đất này ban đầu được gọi là Prey Nokor. 이 지역은 처음에는 Prey Nokor라고 불리었다."
        },
        {
          "text": "đã được sửa đổi",
          "translation": "수정된."
        },
        {
          "ref": "창세기 2장 23절",
          "text": "A-đam nói rằng: Người nầy là xương bởi xương tôi, thịt bởi thịt tôi mà ra. Người nầy sẽ được gọi là người nữ, vì nó do nơi người nam mà có. 아담이 가로되 이는 내 뼈 중의 뼈요 살 중의 살이라 이것을 남자에게서 취하였은즉 여자라 칭하리라 하니라."
        }
      ],
      "glosses": [
        "(수동태를 만들어주는 것) 되다."
      ],
      "id": "ko-được-vi-verb-HZnH5DKR"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "ref": "창세기 15장 14절",
          "text": "Nhưng, ta sẽ đoán phạt dân mà dòng dõi ngươi sẽ làm tôi mọi đó; rồi khi ra khỏi xứ, thì sẽ được của cải rất nhiều. 그 섬기는 나라를 내가 징치할찌며 그 후에 네 자손이 큰 재물을 이끌고 나오리라."
        }
      ],
      "glosses": [
        "(내것이 아닌 물건이 돌연) 생기다."
      ],
      "id": "ko-được-vi-verb-px-tjNfa"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "ref": "로마서 15장 21절",
          "text": "như có chép rằng: Những kẻ chưa được tin báo về Ngài thì sẽ thấy Ngài, những kẻ chưa nghe nói về Ngài thì sẽ biết Ngài. 기록된바 주의 소식을 받지 못한 자들이 볼 것이요 듣지 못한 자들이 깨달으리라 함과 같으니라."
        }
      ],
      "glosses": [
        "(자신에게 좋은 무언가를) 듣다, 받다, 누리다."
      ],
      "id": "ko-được-vi-verb-cqkN-Afe"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "ref": "전도서 9장 11절",
          "text": "Ta xây lại thấy dưới mặt trời có kẻ lẹ làng chẳng được cuộc chạy đua, người mạnh sức chẳng được thắng trận, kẻ khôn ngoan không đặng bánh, kẻ thông sáng chẳng hưởng của cải, và người khôn khéo chẳng được ơn; vì thời thế và cơ hội xảy đến cho mọi người. 내가 돌이켜 해 아래서 보니 빠른 경주자라고 선착하는 것이 아니며 유력자라고 전쟁에 승리하는 것이 아니며 지혜자라고 식물을 얻는 것이 아니며 명철자라고 재물을 얻는 것이 아니며 기능자라고 은총을 입는 것이 아니니 이는 시기와 우연이 이 모든 자에게 임함이라."
        }
      ],
      "glosses": [
        "(승리, 상금 등을) 거두다, 타다, 따다."
      ],
      "id": "ko-được-vi-verb-f7yXUg9m"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "ref": "시편 78편 18절",
          "text": "Họ cố tình thử thách Đức Chúa Trời, Đòi bằng được thức ăn mà mình thích. 저희가 저희 탐욕(貪慾)대로 식물(食物)을 구(求)하여 그 심중(心中)에 하나님을 시험(試驗)하였으며,"
        }
      ],
      "glosses": [
        "(행동의 결과를) 달하다, 거두다."
      ],
      "id": "ko-được-vi-verb-hOD~iR9M"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "ref": "창세기 47장 8절",
          "text": "Pha-ra-ôn hỏi Gia-cốp rằng: Ngươi hưởng thọ được bao nhiêu tuổi? 바로가 야곱에게 묻되 네 연세가 얼마뇨?"
        }
      ],
      "glosses": [
        "(나이나 일정 수치, 수량에) 먹다, 달하다."
      ],
      "id": "ko-được-vi-verb-6O~ZodtC"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "ref": "고린도후서 10장 18절",
          "text": "Vì không phải ai tự hào thì được nhìn nhận là có giá trị nhưng chỉ người nào được Chúa khen. 옳다 인정함을 받는 자는 자기를 칭찬하는 자가 아니요 오직 주께서 칭찬하시는 자니라."
        }
      ],
      "glosses": [
        "(이익, 칭찬의 대상에) 바람직하다, 합당하다."
      ],
      "id": "ko-được-vi-verb-UZA1k2Xn"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ɗɨɜ̰k"
    }
  ],
  "word": "được"
}

{
  "lang": "베트남어",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "adj",
  "pos_title": "형용사",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "ref": "마태복음 25장 23절",
          "text": "Chủ đáp rằng: Hỡi đầy tớ ngay lành trung tín kia, được lắm; ngươi đã trung tín trong việc nhỏ, ta sẽ lập ngươi coi sóc nhiều; hãy đến hưởng sự vui mừng của chúa ngươi. 그 주인이 이르되 잘 하였도다 착하고 충성된 종아 네가 작은 일에 충성하였으매 내가 많은 것으로 네게 맡기리니 네 주인의 즐거움에 참예할찌어다 하고."
        }
      ],
      "glosses": [
        "(표준, 요구 등을 충족하여 동의 또는 기분이 좋은)"
      ],
      "id": "ko-được-vi-adj-DXltBdE4"
    }
  ],
  "word": "được"
}

{
  "lang": "베트남어",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "particle",
  "pos_title": "조사",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "ref": "잠언 14장 9절",
          "text": "Kẻ ngu dại bỉ báng tội lỗi; Nhưng người ngay thẳng có được ơn của Ðức Chúa Trời. 미련한 자는 죄를 심상히 여겨도 정직한 자 중에는 은혜가 있느니라."
        }
      ],
      "glosses": [
        "(강조의 의미)"
      ],
      "id": "ko-được-vi-particle-7T69CApM"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "ref": "사무엘하 17장 7절",
          "text": "Hu-sai bèn đáp cùng Áp-sa-lôm rằng: Lần nầy, lời bàn của A-hi-tô-phe không được tốt lành. 후새가 압살롬에게 이르되 이 때에는 아히도벨의 베푼 모략이 선치 아니하니이다 하고."
        }
      ],
      "glosses": [
        "(부정의 완곡한 표현)"
      ],
      "id": "ko-được-vi-particle-57nj~tL7"
    }
  ],
  "word": "được"
}
{
  "categories": [
    "베트남어 동사",
    "베트남어 조사",
    "베트남어 형용사"
  ],
  "lang": "베트남어",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "pos_title": "동사",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "text": "Em (có) uống cà fê được không ? 커피마실 수 있습니까? / Dạ , được . 네, 그럼요. / Dạ , không được . 네, 못합니다."
        },
        {
          "text": "Nếu được thì chúng ta sẽ làm. 만일 가능하다면 우리는 할 것입니다."
        },
        {
          "ref": "창세기 2장 16절",
          "text": "Rồi, Giê-hô-va Ðức Chúa Trời phán dạy rằng: Ngươi được tự do ăn hoa quả các thứ cây trong vườn, 여호와 하나님이 그 사람에게 명하여 가라사대 동산 각종 나무의 실과는 네가 임의로 먹되,"
        }
      ],
      "glosses": [
        "«동사 + 목적어 + được »할 수 있다."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "text": "Rất vui được gặp anh. 만나서 (너무) 반가워요, 형(오빠)."
        },
        {
          "text": "Vùng đất này ban đầu được gọi là Prey Nokor. 이 지역은 처음에는 Prey Nokor라고 불리었다."
        },
        {
          "text": "đã được sửa đổi",
          "translation": "수정된."
        },
        {
          "ref": "창세기 2장 23절",
          "text": "A-đam nói rằng: Người nầy là xương bởi xương tôi, thịt bởi thịt tôi mà ra. Người nầy sẽ được gọi là người nữ, vì nó do nơi người nam mà có. 아담이 가로되 이는 내 뼈 중의 뼈요 살 중의 살이라 이것을 남자에게서 취하였은즉 여자라 칭하리라 하니라."
        }
      ],
      "glosses": [
        "(수동태를 만들어주는 것) 되다."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "ref": "창세기 15장 14절",
          "text": "Nhưng, ta sẽ đoán phạt dân mà dòng dõi ngươi sẽ làm tôi mọi đó; rồi khi ra khỏi xứ, thì sẽ được của cải rất nhiều. 그 섬기는 나라를 내가 징치할찌며 그 후에 네 자손이 큰 재물을 이끌고 나오리라."
        }
      ],
      "glosses": [
        "(내것이 아닌 물건이 돌연) 생기다."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "ref": "로마서 15장 21절",
          "text": "như có chép rằng: Những kẻ chưa được tin báo về Ngài thì sẽ thấy Ngài, những kẻ chưa nghe nói về Ngài thì sẽ biết Ngài. 기록된바 주의 소식을 받지 못한 자들이 볼 것이요 듣지 못한 자들이 깨달으리라 함과 같으니라."
        }
      ],
      "glosses": [
        "(자신에게 좋은 무언가를) 듣다, 받다, 누리다."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "ref": "전도서 9장 11절",
          "text": "Ta xây lại thấy dưới mặt trời có kẻ lẹ làng chẳng được cuộc chạy đua, người mạnh sức chẳng được thắng trận, kẻ khôn ngoan không đặng bánh, kẻ thông sáng chẳng hưởng của cải, và người khôn khéo chẳng được ơn; vì thời thế và cơ hội xảy đến cho mọi người. 내가 돌이켜 해 아래서 보니 빠른 경주자라고 선착하는 것이 아니며 유력자라고 전쟁에 승리하는 것이 아니며 지혜자라고 식물을 얻는 것이 아니며 명철자라고 재물을 얻는 것이 아니며 기능자라고 은총을 입는 것이 아니니 이는 시기와 우연이 이 모든 자에게 임함이라."
        }
      ],
      "glosses": [
        "(승리, 상금 등을) 거두다, 타다, 따다."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "ref": "시편 78편 18절",
          "text": "Họ cố tình thử thách Đức Chúa Trời, Đòi bằng được thức ăn mà mình thích. 저희가 저희 탐욕(貪慾)대로 식물(食物)을 구(求)하여 그 심중(心中)에 하나님을 시험(試驗)하였으며,"
        }
      ],
      "glosses": [
        "(행동의 결과를) 달하다, 거두다."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "ref": "창세기 47장 8절",
          "text": "Pha-ra-ôn hỏi Gia-cốp rằng: Ngươi hưởng thọ được bao nhiêu tuổi? 바로가 야곱에게 묻되 네 연세가 얼마뇨?"
        }
      ],
      "glosses": [
        "(나이나 일정 수치, 수량에) 먹다, 달하다."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "ref": "고린도후서 10장 18절",
          "text": "Vì không phải ai tự hào thì được nhìn nhận là có giá trị nhưng chỉ người nào được Chúa khen. 옳다 인정함을 받는 자는 자기를 칭찬하는 자가 아니요 오직 주께서 칭찬하시는 자니라."
        }
      ],
      "glosses": [
        "(이익, 칭찬의 대상에) 바람직하다, 합당하다."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ɗɨɜ̰k"
    }
  ],
  "word": "được"
}

{
  "lang": "베트남어",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "adj",
  "pos_title": "형용사",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "ref": "마태복음 25장 23절",
          "text": "Chủ đáp rằng: Hỡi đầy tớ ngay lành trung tín kia, được lắm; ngươi đã trung tín trong việc nhỏ, ta sẽ lập ngươi coi sóc nhiều; hãy đến hưởng sự vui mừng của chúa ngươi. 그 주인이 이르되 잘 하였도다 착하고 충성된 종아 네가 작은 일에 충성하였으매 내가 많은 것으로 네게 맡기리니 네 주인의 즐거움에 참예할찌어다 하고."
        }
      ],
      "glosses": [
        "(표준, 요구 등을 충족하여 동의 또는 기분이 좋은)"
      ]
    }
  ],
  "word": "được"
}

{
  "lang": "베트남어",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "particle",
  "pos_title": "조사",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "ref": "잠언 14장 9절",
          "text": "Kẻ ngu dại bỉ báng tội lỗi; Nhưng người ngay thẳng có được ơn của Ðức Chúa Trời. 미련한 자는 죄를 심상히 여겨도 정직한 자 중에는 은혜가 있느니라."
        }
      ],
      "glosses": [
        "(강조의 의미)"
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "ref": "사무엘하 17장 7절",
          "text": "Hu-sai bèn đáp cùng Áp-sa-lôm rằng: Lần nầy, lời bàn của A-hi-tô-phe không được tốt lành. 후새가 압살롬에게 이르되 이 때에는 아히도벨의 베푼 모략이 선치 아니하니이다 하고."
        }
      ],
      "glosses": [
        "(부정의 완곡한 표현)"
      ]
    }
  ],
  "word": "được"
}

Download raw JSONL data for được meaning in All languages combined (5.6kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable All languages combined dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2024-12-21 from the kowiktionary dump dated 2024-12-20 using wiktextract (d8cb2f3 and 4e554ae). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.