"thanh-nam" meaning in All languages combined

See thanh-nam on Wiktionary

Noun [Vietnamese]

Head templates: {{head|vi|noun|||head=|tr=}} thanh-nam, {{vi-noun}} thanh-nam
  1. Obsolete spelling of thanh nam (“a male youth”). Tags: alt-of, obsolete Alternative form of: thanh nam (extra: a male youth)
    Sense id: en-thanh-nam-vi-noun-UWz8INU2 Categories (other): Pages with 1 entry, Pages with entries, Vietnamese entries with incorrect language header
{
  "head_templates": [
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "noun",
        "3": "",
        "4": "",
        "head": "",
        "tr": ""
      },
      "expansion": "thanh-nam",
      "name": "head"
    },
    {
      "args": {},
      "expansion": "thanh-nam",
      "name": "vi-noun"
    }
  ],
  "lang": "Vietnamese",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "senses": [
    {
      "alt_of": [
        {
          "extra": "a male youth",
          "word": "thanh nam"
        }
      ],
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Pages with 1 entry",
          "parents": [],
          "source": "w"
        },
        {
          "kind": "other",
          "name": "Pages with entries",
          "parents": [],
          "source": "w"
        },
        {
          "kind": "other",
          "name": "Vietnamese entries with incorrect language header",
          "parents": [
            "Entries with incorrect language header",
            "Entry maintenance"
          ],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "english": "With a clear vision of their historic mission, the Youth of Vietnam, male and female, immediately assumed their responsibilities. They proactively defended settlements, and alongside brave leaders, fended off the terrorizing and destructive communist scum.",
          "ref": "1962, “THÔNG-ĐIỆP của Tổng-Thống Việt-Nam Cộng-Hòa đọc tại Quốc-Hội trong buổi khai mạc khóa họp thường lệ [THE ADDRESS of the President of the Republic of Vietnam at the Opening of the Regular Conference]”, in THÀNH TÍCH TÁM NĂM HOẠT ĐỘNG CỦA CHÁNH PHỦ [EIGHT-YEAR ACHIEVEMENTS OF THE GOVERNMENT], page III:",
          "text": "Ý thức rõ sứ mạng lịch sử, Thanh-nam Thanh-nữ Việt Nam đã tức khắc đảm nhận trách nhiệm của mình. Thanh-nam, Thanh-nữ xung phong bảo vệ làng ấp cùng với các huynh trưởng dũng cảm chiến đấu đánh bọn cộng phỉ khủng bố phá hoại.",
          "type": "quote"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Obsolete spelling of thanh nam (“a male youth”)."
      ],
      "id": "en-thanh-nam-vi-noun-UWz8INU2",
      "links": [
        [
          "thanh nam",
          "thanh nam#Vietnamese"
        ]
      ],
      "tags": [
        "alt-of",
        "obsolete"
      ]
    }
  ],
  "word": "thanh-nam"
}
{
  "head_templates": [
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "noun",
        "3": "",
        "4": "",
        "head": "",
        "tr": ""
      },
      "expansion": "thanh-nam",
      "name": "head"
    },
    {
      "args": {},
      "expansion": "thanh-nam",
      "name": "vi-noun"
    }
  ],
  "lang": "Vietnamese",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "senses": [
    {
      "alt_of": [
        {
          "extra": "a male youth",
          "word": "thanh nam"
        }
      ],
      "categories": [
        "Pages with 1 entry",
        "Pages with entries",
        "Vietnamese entries with incorrect language header",
        "Vietnamese lemmas",
        "Vietnamese nouns",
        "Vietnamese obsolete forms",
        "Vietnamese terms with quotations"
      ],
      "examples": [
        {
          "english": "With a clear vision of their historic mission, the Youth of Vietnam, male and female, immediately assumed their responsibilities. They proactively defended settlements, and alongside brave leaders, fended off the terrorizing and destructive communist scum.",
          "ref": "1962, “THÔNG-ĐIỆP của Tổng-Thống Việt-Nam Cộng-Hòa đọc tại Quốc-Hội trong buổi khai mạc khóa họp thường lệ [THE ADDRESS of the President of the Republic of Vietnam at the Opening of the Regular Conference]”, in THÀNH TÍCH TÁM NĂM HOẠT ĐỘNG CỦA CHÁNH PHỦ [EIGHT-YEAR ACHIEVEMENTS OF THE GOVERNMENT], page III:",
          "text": "Ý thức rõ sứ mạng lịch sử, Thanh-nam Thanh-nữ Việt Nam đã tức khắc đảm nhận trách nhiệm của mình. Thanh-nam, Thanh-nữ xung phong bảo vệ làng ấp cùng với các huynh trưởng dũng cảm chiến đấu đánh bọn cộng phỉ khủng bố phá hoại.",
          "type": "quote"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Obsolete spelling of thanh nam (“a male youth”)."
      ],
      "links": [
        [
          "thanh nam",
          "thanh nam#Vietnamese"
        ]
      ],
      "tags": [
        "alt-of",
        "obsolete"
      ]
    }
  ],
  "word": "thanh-nam"
}

Download raw JSONL data for thanh-nam meaning in All languages combined (1.7kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable All languages combined dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2024-11-06 from the enwiktionary dump dated 2024-10-02 using wiktextract (fbeafe8 and 7f03c9b). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.