"nhà thờ" meaning in All languages combined

See nhà thờ on Wiktionary

Noun [Vietnamese]

IPA: [ɲaː˨˩ tʰəː˨˩] [Hà-Nội], [ɲaː˦˩ tʰəː˦˩] [Huế], [ɲaː˨˩ tʰəː˨˩] (note: Saigon) Forms: cái [classifier], căn [classifier], ngôi [classifier], 茹祠 [CJK]
Etymology: nhà (“house”) + thờ (“to worship”). Etymology templates: {{af|vi|nhà|thờ|t1=house|t2=to worship}} nhà (“house”) + thờ (“to worship”) Head templates: {{head|vi|noun|||head=|tr=茹祠}} nhà thờ • (茹祠), {{vi-noun|茹祠|cls=cái, căn, ngôi}} (classifier cái, căn, ngôi) nhà thờ • (茹祠)
  1. a house of worship Categories (topical): Places of worship
{
  "etymology_templates": [
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "nhà",
        "3": "thờ",
        "t1": "house",
        "t2": "to worship"
      },
      "expansion": "nhà (“house”) + thờ (“to worship”)",
      "name": "af"
    }
  ],
  "etymology_text": "nhà (“house”) + thờ (“to worship”).",
  "forms": [
    {
      "form": "cái",
      "tags": [
        "classifier"
      ]
    },
    {
      "form": "căn",
      "tags": [
        "classifier"
      ]
    },
    {
      "form": "ngôi",
      "tags": [
        "classifier"
      ]
    },
    {
      "form": "茹祠",
      "tags": [
        "CJK"
      ]
    }
  ],
  "head_templates": [
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "noun",
        "3": "",
        "4": "",
        "head": "",
        "tr": "茹祠"
      },
      "expansion": "nhà thờ • (茹祠)",
      "name": "head"
    },
    {
      "args": {
        "1": "茹祠",
        "cls": "cái, căn, ngôi"
      },
      "expansion": "(classifier cái, căn, ngôi) nhà thờ • (茹祠)",
      "name": "vi-noun"
    }
  ],
  "lang": "Vietnamese",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Pages with 1 entry",
          "parents": [],
          "source": "w"
        },
        {
          "kind": "other",
          "name": "Pages with entries",
          "parents": [],
          "source": "w"
        },
        {
          "kind": "other",
          "name": "Vietnamese entries with incorrect language header",
          "parents": [
            "Entries with incorrect language header",
            "Entry maintenance"
          ],
          "source": "w"
        },
        {
          "kind": "other",
          "name": "Vietnamese nouns classified by cái",
          "parents": [],
          "source": "w"
        },
        {
          "kind": "other",
          "name": "Vietnamese nouns classified by căn",
          "parents": [],
          "source": "w"
        },
        {
          "kind": "other",
          "name": "Vietnamese nouns classified by ngôi",
          "parents": [],
          "source": "w"
        },
        {
          "kind": "topical",
          "langcode": "vi",
          "name": "Places of worship",
          "orig": "vi:Places of worship",
          "parents": [
            "Places",
            "Buildings",
            "Religion",
            "Names",
            "Buildings and structures",
            "Culture",
            "All topics",
            "Proper nouns",
            "Terms by semantic function",
            "Architecture",
            "Society",
            "Fundamental",
            "Nouns",
            "Applied sciences",
            "Art",
            "Lemmas",
            "Sciences"
          ],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "english": "to contribute to building a family's house of worship",
          "text": "đóng tiền xây nhà thờ họ",
          "type": "example"
        },
        {
          "english": "the Notre-Dame de Paris (literally, “the Cathedral of Our Lady in Paris”)",
          "text": "Nhà thờ Đức Bà Pa-ri",
          "type": "example"
        },
        {
          "english": "The construction of his tomb (in the garden, next to the thatched shack he lived in) was supervised by Huỳnh Thúc Kháng. Thanks a donation, Huỳnh Thúc Kháng also had a small tiled house of worship made for him, in place of the thatched tent he used as a study.",
          "ref": "1964, Trọng-Đức, “hoài-niệm nhà chí-sĩ phan-bội-châu (1867-1940) [in memory of the intellect phan bội châu (1867-1940)]”, in VĂN-HOÁ NGUYỆT-SAN [MONTHLY CULTURE], volume 13, Bộ Quốc-gia Giáo-dục:",
          "text": "Mộ-phần của ông (lập ở trong vường, gần ngay căn nhà tranh ông ở lúc sinh-thời) do ông Huỳnh-Thúc-Kháng đứng lên trông-nom việc xây cất. Nhờ số tiền quyên-trợ, ông Huỳnh-Thúc-Kháng còn cho làm thêm được một nhà thờ nhỏ lợp ngói để thờ ông, thay vào túp lều tranh trước kia ông dùng làm thư-phòng.",
          "type": "quote"
        },
        {
          "english": "Rare are any families' ancestral houses of worship in Vietnam with such scale. The family house of worship is in the open paddy, as grand as a village shrine with a back house, a main house, a left wing, a right wing, a courtyard, etc. with a housing capacity for 500 pilgrims.",
          "ref": "2005, Lê Trung Vũ with Lê Hồng Lý, “Nghệ An”, in Nguyễn Minh Tiến, editor, Lễ hội Việt Nam [Vietnamese Festivals], Nhà xuất bản Văn hoá Thông tin:",
          "text": "Hiếm có nhà thờ tổ của dòng họ nào ở Việt Nam lại có quy mô lớn như thế. Nhà thờ họ nằm ngoài cánh đồng, bề thế như một ngôi đình làng với hậu cung, đại bái, tả mạc, hữu mạc, sân tế… đủ sức chứa cho 500 người về hành hương.",
          "type": "quote"
        },
        {
          "english": "A family house of worship is where the family keep remembrances of their glory and the role models among their ancestors, as well as keep the wishes of each member who prays there.",
          "ref": "(Can we date this quote?), “Nhà thờ họ thờ ai và một số lưu ý khi thiết kế nhà thờ họ [The Worshipped and Other Things to Keep in Mind When Designing a Family House of Worship]”, in Bàn Thờ Việt [Viet Altar]:",
          "text": "Nhà thờ họ thường là nơi giúp họ nhớ lại những đỉnh cao vinh quang của dòng họ, những tấm gương sáng của tổ tiên và đồng thời những ước vọng của mỗi còn[sic] người trong dòng họ được nguyện cầu tại đây.",
          "type": "quote"
        },
        {
          "english": "Currently, there are 15 churches in Bạc Liêu, including 12 Catholic and 3 Protestant ones. These churches were built mainly by the Kinh from the middle 19th century to this day.",
          "ref": "2010, Trương Minh Chiến, Nguyễn Quang Ân, editors, Từ điển địa chí Bạc Liêu [The Encyclopedia of Bạc Liêu], Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia:",
          "text": "Hiện nay ở Bạc Liêu có 15 nhà thờ, trong đó có 12 nhà thờ Công giáo, 3 nhà thờ Tin Lành. Các nhà thờ này chủ yếu do người Kinh xây dựng từ giữa thế kỷ XIX đến nay.",
          "type": "quote"
        },
        {
          "english": "May the children of the Lord from all walks of life come to the Buôn Ky Church in prayer, so they have enough budget to finish the church house according to plan.",
          "ref": "2020 July 27, H’Wy, “Hội Thánh Buôn Ky, Đăk Lăk: Ngôi Nhà Thờ Mong Ước [Buôn Ky Church, Dak Lak: A Dream Church House]”, in Hội Thánh Tin Lành Việt Nam - Tổng Liên Hội [the Evangelical Church of Vietnam - The General Assembly]:",
          "text": "Xin quí tôi con Chúa gần xa nhớ đến Hội Thánh Buôn Ky trong sự cầu thay, để có đủ tài chính xây dựng hoàn thành ngôi nhà thờ đúng thời gian hoạch định.",
          "type": "quote"
        }
      ],
      "glosses": [
        "a house of worship"
      ],
      "id": "en-nhà_thờ-vi-noun-mGW0h8B6",
      "links": [
        [
          "house of worship",
          "house of worship#English"
        ]
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "[ɲaː˨˩ tʰəː˨˩]",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "[ɲaː˦˩ tʰəː˦˩]",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "[ɲaː˨˩ tʰəː˨˩]",
      "note": "Saigon"
    }
  ],
  "word": "nhà thờ"
}
{
  "etymology_templates": [
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "nhà",
        "3": "thờ",
        "t1": "house",
        "t2": "to worship"
      },
      "expansion": "nhà (“house”) + thờ (“to worship”)",
      "name": "af"
    }
  ],
  "etymology_text": "nhà (“house”) + thờ (“to worship”).",
  "forms": [
    {
      "form": "cái",
      "tags": [
        "classifier"
      ]
    },
    {
      "form": "căn",
      "tags": [
        "classifier"
      ]
    },
    {
      "form": "ngôi",
      "tags": [
        "classifier"
      ]
    },
    {
      "form": "茹祠",
      "tags": [
        "CJK"
      ]
    }
  ],
  "head_templates": [
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "noun",
        "3": "",
        "4": "",
        "head": "",
        "tr": "茹祠"
      },
      "expansion": "nhà thờ • (茹祠)",
      "name": "head"
    },
    {
      "args": {
        "1": "茹祠",
        "cls": "cái, căn, ngôi"
      },
      "expansion": "(classifier cái, căn, ngôi) nhà thờ • (茹祠)",
      "name": "vi-noun"
    }
  ],
  "lang": "Vietnamese",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        "Pages with 1 entry",
        "Pages with entries",
        "Requests for date",
        "Vietnamese compound terms",
        "Vietnamese entries with incorrect language header",
        "Vietnamese lemmas",
        "Vietnamese nouns",
        "Vietnamese nouns classified by cái",
        "Vietnamese nouns classified by căn",
        "Vietnamese nouns classified by ngôi",
        "Vietnamese terms with IPA pronunciation",
        "Vietnamese terms with quotations",
        "Vietnamese terms with usage examples",
        "vi:Places of worship"
      ],
      "examples": [
        {
          "english": "to contribute to building a family's house of worship",
          "text": "đóng tiền xây nhà thờ họ",
          "type": "example"
        },
        {
          "english": "the Notre-Dame de Paris (literally, “the Cathedral of Our Lady in Paris”)",
          "text": "Nhà thờ Đức Bà Pa-ri",
          "type": "example"
        },
        {
          "english": "The construction of his tomb (in the garden, next to the thatched shack he lived in) was supervised by Huỳnh Thúc Kháng. Thanks a donation, Huỳnh Thúc Kháng also had a small tiled house of worship made for him, in place of the thatched tent he used as a study.",
          "ref": "1964, Trọng-Đức, “hoài-niệm nhà chí-sĩ phan-bội-châu (1867-1940) [in memory of the intellect phan bội châu (1867-1940)]”, in VĂN-HOÁ NGUYỆT-SAN [MONTHLY CULTURE], volume 13, Bộ Quốc-gia Giáo-dục:",
          "text": "Mộ-phần của ông (lập ở trong vường, gần ngay căn nhà tranh ông ở lúc sinh-thời) do ông Huỳnh-Thúc-Kháng đứng lên trông-nom việc xây cất. Nhờ số tiền quyên-trợ, ông Huỳnh-Thúc-Kháng còn cho làm thêm được một nhà thờ nhỏ lợp ngói để thờ ông, thay vào túp lều tranh trước kia ông dùng làm thư-phòng.",
          "type": "quote"
        },
        {
          "english": "Rare are any families' ancestral houses of worship in Vietnam with such scale. The family house of worship is in the open paddy, as grand as a village shrine with a back house, a main house, a left wing, a right wing, a courtyard, etc. with a housing capacity for 500 pilgrims.",
          "ref": "2005, Lê Trung Vũ with Lê Hồng Lý, “Nghệ An”, in Nguyễn Minh Tiến, editor, Lễ hội Việt Nam [Vietnamese Festivals], Nhà xuất bản Văn hoá Thông tin:",
          "text": "Hiếm có nhà thờ tổ của dòng họ nào ở Việt Nam lại có quy mô lớn như thế. Nhà thờ họ nằm ngoài cánh đồng, bề thế như một ngôi đình làng với hậu cung, đại bái, tả mạc, hữu mạc, sân tế… đủ sức chứa cho 500 người về hành hương.",
          "type": "quote"
        },
        {
          "english": "A family house of worship is where the family keep remembrances of their glory and the role models among their ancestors, as well as keep the wishes of each member who prays there.",
          "ref": "(Can we date this quote?), “Nhà thờ họ thờ ai và một số lưu ý khi thiết kế nhà thờ họ [The Worshipped and Other Things to Keep in Mind When Designing a Family House of Worship]”, in Bàn Thờ Việt [Viet Altar]:",
          "text": "Nhà thờ họ thường là nơi giúp họ nhớ lại những đỉnh cao vinh quang của dòng họ, những tấm gương sáng của tổ tiên và đồng thời những ước vọng của mỗi còn[sic] người trong dòng họ được nguyện cầu tại đây.",
          "type": "quote"
        },
        {
          "english": "Currently, there are 15 churches in Bạc Liêu, including 12 Catholic and 3 Protestant ones. These churches were built mainly by the Kinh from the middle 19th century to this day.",
          "ref": "2010, Trương Minh Chiến, Nguyễn Quang Ân, editors, Từ điển địa chí Bạc Liêu [The Encyclopedia of Bạc Liêu], Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia:",
          "text": "Hiện nay ở Bạc Liêu có 15 nhà thờ, trong đó có 12 nhà thờ Công giáo, 3 nhà thờ Tin Lành. Các nhà thờ này chủ yếu do người Kinh xây dựng từ giữa thế kỷ XIX đến nay.",
          "type": "quote"
        },
        {
          "english": "May the children of the Lord from all walks of life come to the Buôn Ky Church in prayer, so they have enough budget to finish the church house according to plan.",
          "ref": "2020 July 27, H’Wy, “Hội Thánh Buôn Ky, Đăk Lăk: Ngôi Nhà Thờ Mong Ước [Buôn Ky Church, Dak Lak: A Dream Church House]”, in Hội Thánh Tin Lành Việt Nam - Tổng Liên Hội [the Evangelical Church of Vietnam - The General Assembly]:",
          "text": "Xin quí tôi con Chúa gần xa nhớ đến Hội Thánh Buôn Ky trong sự cầu thay, để có đủ tài chính xây dựng hoàn thành ngôi nhà thờ đúng thời gian hoạch định.",
          "type": "quote"
        }
      ],
      "glosses": [
        "a house of worship"
      ],
      "links": [
        [
          "house of worship",
          "house of worship#English"
        ]
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "[ɲaː˨˩ tʰəː˨˩]",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "[ɲaː˦˩ tʰəː˦˩]",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "[ɲaː˨˩ tʰəː˨˩]",
      "note": "Saigon"
    }
  ],
  "word": "nhà thờ"
}

Download raw JSONL data for nhà thờ meaning in All languages combined (5.5kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable All languages combined dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2024-12-21 from the enwiktionary dump dated 2024-12-04 using wiktextract (d8cb2f3 and 4e554ae). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.