See nghệ-thuật vị nghệ-thuật on Wiktionary
{ "head_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "phrases", "head": "", "sc": "", "sort": "", "tr": "", "ts": "" }, "expansion": "nghệ-thuật vị nghệ-thuật", "name": "head" }, { "args": {}, "expansion": "nghệ-thuật vị nghệ-thuật", "name": "vi-phrase" } ], "lang": "Vietnamese", "lang_code": "vi", "pos": "phrase", "senses": [ { "alt_of": [ { "extra": "art for art's sake", "word": "nghệ thuật vị nghệ thuật" } ], "categories": [ { "kind": "other", "name": "Pages with 1 entry", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Pages with entries", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Vietnamese entries with incorrect language header", "parents": [ "Entries with incorrect language header", "Entry maintenance" ], "source": "w" } ], "examples": [ { "english": "Such adages as “art for art’s sake” or “art for life’s sake” are simplistic claims that cannot express the deep meaning of literary performance.", "ref": "1963, VĂN-HOÁ NGUYỆT-SAN - TẬP-SAN NGHIÊN-CỨU VÀ PHỔ-THÔNG [MONTHLY CULTURE: A POPULAR RESEARCH PERIODICAL]:", "text": "Quan-niệm « nghệ-thuật vị nghệ-thuật » hay « nghệ-thuật vị nhân-sinh » chỉ là những phát-biểu tuy đơn-giản, nhưng không thể nói hết được ý-nghĩa sâu-xa của công-tác văn-nghệ.", "type": "quote" } ], "glosses": [ "Obsolete spelling of nghệ thuật vị nghệ thuật (“art for art's sake”)." ], "id": "en-nghệ-thuật_vị_nghệ-thuật-vi-phrase-oEy7lUd6", "links": [ [ "nghệ thuật vị nghệ thuật", "nghệ thuật vị nghệ thuật#Vietnamese" ], [ "art for art's sake", "art for art's sake#English" ] ], "tags": [ "alt-of", "obsolete" ] } ], "word": "nghệ-thuật vị nghệ-thuật" }
{ "head_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "phrases", "head": "", "sc": "", "sort": "", "tr": "", "ts": "" }, "expansion": "nghệ-thuật vị nghệ-thuật", "name": "head" }, { "args": {}, "expansion": "nghệ-thuật vị nghệ-thuật", "name": "vi-phrase" } ], "lang": "Vietnamese", "lang_code": "vi", "pos": "phrase", "senses": [ { "alt_of": [ { "extra": "art for art's sake", "word": "nghệ thuật vị nghệ thuật" } ], "categories": [ "Pages with 1 entry", "Pages with entries", "Vietnamese entries with incorrect language header", "Vietnamese lemmas", "Vietnamese obsolete forms", "Vietnamese phrases", "Vietnamese terms with quotations" ], "examples": [ { "english": "Such adages as “art for art’s sake” or “art for life’s sake” are simplistic claims that cannot express the deep meaning of literary performance.", "ref": "1963, VĂN-HOÁ NGUYỆT-SAN - TẬP-SAN NGHIÊN-CỨU VÀ PHỔ-THÔNG [MONTHLY CULTURE: A POPULAR RESEARCH PERIODICAL]:", "text": "Quan-niệm « nghệ-thuật vị nghệ-thuật » hay « nghệ-thuật vị nhân-sinh » chỉ là những phát-biểu tuy đơn-giản, nhưng không thể nói hết được ý-nghĩa sâu-xa của công-tác văn-nghệ.", "type": "quote" } ], "glosses": [ "Obsolete spelling of nghệ thuật vị nghệ thuật (“art for art's sake”)." ], "links": [ [ "nghệ thuật vị nghệ thuật", "nghệ thuật vị nghệ thuật#Vietnamese" ], [ "art for art's sake", "art for art's sake#English" ] ], "tags": [ "alt-of", "obsolete" ] } ], "word": "nghệ-thuật vị nghệ-thuật" }
Download raw JSONL data for nghệ-thuật vị nghệ-thuật meaning in All languages combined (1.5kB)
This page is a part of the kaikki.org machine-readable All languages combined dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-01-06 from the enwiktionary dump dated 2025-01-01 using wiktextract (f889f65 and 8fbd9e8). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.