"giặt gỵa" meaning in All languages combined

See giặt gỵa on Wiktionary

Verb [Vietnamese]

IPA: [zat̚˧˨ʔ ziə˧˨ʔ] [Hà-Nội], [jak̚˨˩ʔ jiə˨˩ʔ] [Huế], [jak̚˨˩˨ jiə˨˩˨] (note: Saigon)
Head templates: {{head|vi|verb|||head=|tr=}} giặt gỵa, {{vi-verb}} giặt gỵa
  1. to do the laundry Synonyms: giặt gịa, giặt gyạ [archaic]

Alternative forms

{
  "head_templates": [
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "verb",
        "3": "",
        "4": "",
        "head": "",
        "tr": ""
      },
      "expansion": "giặt gỵa",
      "name": "head"
    },
    {
      "args": {},
      "expansion": "giặt gỵa",
      "name": "vi-verb"
    }
  ],
  "lang": "Vietnamese",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Pages with 1 entry",
          "parents": [],
          "source": "w"
        },
        {
          "kind": "other",
          "name": "Pages with entries",
          "parents": [],
          "source": "w"
        },
        {
          "kind": "other",
          "name": "Vietnamese entries with incorrect language header",
          "parents": [
            "Entries with incorrect language header",
            "Entry maintenance"
          ],
          "source": "w"
        },
        {
          "kind": "other",
          "name": "Vietnamese reduplications",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "ref": "1962, Võ Phiến, \"Lại thư nhà\" in Tùy bút (1986), vol. 1, Văn Nghệ Publishing House, page 86",
          "roman": "At first, Bốn Thôi came back a few times every day but later had to stay with his in-laws for half a month to care for my grandmother and administer medicine, cook, and do laundry for her.",
          "text": "Ban đầu Bốn Thôi lui tới mỗi ngày vài lượt, về sau anh ta phải ở lại nhà mẹ vợ suốt nửa tháng để chăm nom thuốc thang, nấu cơm, giặt gỵa cho bà ta.",
          "type": "quotation"
        },
        {
          "ref": "1963, Bình Nguyên Lộc, Hoa-Hậu Bồ-Đào, Xuân Thu Publishing House, page 370:",
          "text": "Nàng định bụng rằng có ngày sẽ tảo thanh màu đen vì mặc áo trắng, chúng nó bắt buộc phải giặt gỵa thường, không làm sao mà cầm mồ hôi lâu ngày trong đó được.",
          "type": "quote"
        },
        {
          "english": "All day today, the two sisters swept and mopped the house, then washed and dried the blinds as well as the mosquito nets and pillow cases.",
          "ref": "1999, Hồ Trường An, Tình Sen Ý Huệ, Tân Văn Publishing House, page 365:",
          "text": "Trọn ngày hôm nay, hai chị em quét tước lau chùi nhà cửa rồi giặt gỵa phơi phóng rèm màn cùng mùng mền, áo gối.",
          "type": "quote"
        }
      ],
      "glosses": [
        "to do the laundry"
      ],
      "id": "en-giặt_gỵa-vi-verb-pbD~v4xr",
      "links": [
        [
          "do the laundry",
          "do the laundry"
        ]
      ],
      "synonyms": [
        {
          "word": "giặt gịa"
        },
        {
          "tags": [
            "archaic"
          ],
          "word": "giặt gyạ"
        }
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "[zat̚˧˨ʔ ziə˧˨ʔ]",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "[jak̚˨˩ʔ jiə˨˩ʔ]",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "[jak̚˨˩˨ jiə˨˩˨]",
      "note": "Saigon"
    }
  ],
  "word": "giặt gỵa"
}
{
  "head_templates": [
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "verb",
        "3": "",
        "4": "",
        "head": "",
        "tr": ""
      },
      "expansion": "giặt gỵa",
      "name": "head"
    },
    {
      "args": {},
      "expansion": "giặt gỵa",
      "name": "vi-verb"
    }
  ],
  "lang": "Vietnamese",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        "Pages with 1 entry",
        "Pages with entries",
        "Requests for translations of Vietnamese quotations",
        "Vietnamese entries with incorrect language header",
        "Vietnamese lemmas",
        "Vietnamese reduplications",
        "Vietnamese terms with IPA pronunciation",
        "Vietnamese terms with quotations",
        "Vietnamese verbs"
      ],
      "examples": [
        {
          "ref": "1962, Võ Phiến, \"Lại thư nhà\" in Tùy bút (1986), vol. 1, Văn Nghệ Publishing House, page 86",
          "roman": "At first, Bốn Thôi came back a few times every day but later had to stay with his in-laws for half a month to care for my grandmother and administer medicine, cook, and do laundry for her.",
          "text": "Ban đầu Bốn Thôi lui tới mỗi ngày vài lượt, về sau anh ta phải ở lại nhà mẹ vợ suốt nửa tháng để chăm nom thuốc thang, nấu cơm, giặt gỵa cho bà ta.",
          "type": "quotation"
        },
        {
          "ref": "1963, Bình Nguyên Lộc, Hoa-Hậu Bồ-Đào, Xuân Thu Publishing House, page 370:",
          "text": "Nàng định bụng rằng có ngày sẽ tảo thanh màu đen vì mặc áo trắng, chúng nó bắt buộc phải giặt gỵa thường, không làm sao mà cầm mồ hôi lâu ngày trong đó được.",
          "type": "quote"
        },
        {
          "english": "All day today, the two sisters swept and mopped the house, then washed and dried the blinds as well as the mosquito nets and pillow cases.",
          "ref": "1999, Hồ Trường An, Tình Sen Ý Huệ, Tân Văn Publishing House, page 365:",
          "text": "Trọn ngày hôm nay, hai chị em quét tước lau chùi nhà cửa rồi giặt gỵa phơi phóng rèm màn cùng mùng mền, áo gối.",
          "type": "quote"
        }
      ],
      "glosses": [
        "to do the laundry"
      ],
      "links": [
        [
          "do the laundry",
          "do the laundry"
        ]
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "[zat̚˧˨ʔ ziə˧˨ʔ]",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "[jak̚˨˩ʔ jiə˨˩ʔ]",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "[jak̚˨˩˨ jiə˨˩˨]",
      "note": "Saigon"
    }
  ],
  "synonyms": [
    {
      "word": "giặt gịa"
    },
    {
      "tags": [
        "archaic"
      ],
      "word": "giặt gyạ"
    }
  ],
  "word": "giặt gỵa"
}

Download raw JSONL data for giặt gỵa meaning in All languages combined (2.2kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable All languages combined dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2024-11-06 from the enwiktionary dump dated 2024-10-02 using wiktextract (fbeafe8 and 7f03c9b). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.