See dẹp on Wiktionary
{ "etymology_number": 1, "forms": [ { "form": "枼", "tags": [ "CJK" ] }, { "form": "揲", "tags": [ "CJK" ] }, { "form": "擛", "tags": [ "CJK" ] } ], "head_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "verb", "3": "", "4": "", "head": "", "tr": "枼, 揲, 擛" }, "expansion": "dẹp • (枼, 揲, 擛)", "name": "head" }, { "args": { "1": "枼, 揲, 擛" }, "expansion": "dẹp • (枼, 揲, 擛)", "name": "vi-verb" } ], "lang": "Vietnamese", "lang_code": "vi", "pos": "verb", "senses": [ { "categories": [ { "_dis": "12 88", "kind": "other", "name": "Pages with 1 entry", "parents": [], "source": "w+disamb" }, { "_dis": "11 89", "kind": "other", "name": "Pages with entries", "parents": [], "source": "w+disamb" }, { "_dis": "7 93", "kind": "other", "name": "Vietnamese entries with incorrect language header", "parents": [ "Entries with incorrect language header", "Entry maintenance" ], "source": "w+disamb" } ], "examples": [ { "english": "Put your clothes away neatly for heaven's sake!", "text": "Dẹp quần áo cho gọn coi nào !", "type": "example" }, { "english": "to chase away invaders", "text": "dẹp giặc", "type": "example" }, { "english": "to quell a rebellion or riot", "text": "dẹp loạn", "type": "example" }, { "english": "Cut the crap! I don't have time for it!", "text": "Dẹp ba cái chuyện nhảm đi ! Tao không có thời gian !", "type": "example" }, { "english": "Cut it out!", "text": "Dẹp đi !", "type": "example" }, { "english": "To hell with all that Vũng Tàu shit! Does Hai Hùng really expect me to dive into the ocean in trunks and froth all over my mouth? Fuck that! We go in and go out, together!", "ref": "1995, Chu Lai, Đi tìm dĩ vãng [Seeking the Past], Nhà xuất bản Hội Nhà văn:", "text": "Dẹp cha nó ba cái vụ Vũng Tàu với vũng ghe đi! Bộ thằng Hai Hùng để tao mặc quần đùi bộ đội xuống biển, xuống đến đâu sủi bong bóng ra đến đó hả. Dẹp! Cùng đi, cùng vô, cùng về.", "type": "quote" }, { "english": "“How ‘bout you fuck right off with your sloppy love!?”", "ref": "2005, VẪN XANH MÀU ÁO [OUR UNIFORMS ARE STILL GREEN], Nhà xuất bản Trẻ:", "text": "“Vậy thì mày dẹp mẹ cái tình yêu gà chết của mày lại cho rồi!”", "type": "quote" }, { "english": "“Fuck you, man. You don’t do jack shit and you keep fucking around,” said the younger fellow next to the host.\n[…]\n“Shut your fucking traps, all of you! You tag along for some dog meat and you sneer every time you open your mouths,” said the host.\n“We don’t need your fucking dog meat,” said the yellow-skinned middle-aged dude.", "ref": "2007, TRUYỆN NGẮN HAY VÀ ĐOẠT GIẢ VĂN NGHỆ QUÂN ĐỘI MỚI [NEW BEST SHORTS THAT WON MILITARY LITERARY AWARDS], Nhà xuất bản Phụ nữ:", "text": "“Dẹp mẹ ông đi. Đã không làm được cái cứt gì còn gây rối”, thằng em kề người chủ nói.\n[…]\n“Dẹp mẹ cái mõm tụi bay đi, hùa theo kiếm chút thịt chó mà hễ cứ mở miệng là khích bác”, người chủ nói.\n“Tụi tôi cần mẹ gì chút thịt chó của anh”, gã trung niên da vàng ệch nói.", "type": "quote" }, { "english": "Big Tim loved these games because they made life fun. There was a bookmaker in L.A. who was cheated by him out of fifty grand on a football bet. That guy pointed a gun at him.\nBig Tim said, \"Go fuck yourself.\"\nAnd he gave him back ten grand to pay his debt. He took that money right away.", "ref": "(Can we date this quote?), Mario Puzo, translated by Trịnh Huy Ninh, Ông trùm cuối cùng [The Last Don]:", "text": "Tim Bự rất mê những trò này, chúng làm cuộc đời thú vị hẳn lên. Có một tay ghi cá cược ở L.A. bị hắn lừa năm mươi[sic] ngàn tiền đặt chơi bóng đá. Tay này đã chĩa súng vào đầu nó. Tim Bự nói:\n- Dẹp mẹ mày đi.\nRồi đưa cho tay đó mười ngàn để trả nợ. Tay này nhận tiền liền.", "type": "quote" }, { "english": "Ly was jolted and shocked, and tried to dig into her memory. Shit, did he lie when he said he was afraid of dogs? If he did, could it be for Ly to take the lead and shield him? With a mind fueled by romantic fiction like Ly's, she knew enough to suspect Tùng might've liked her. Fuck that, she was not falling for that, she'd never trust guys again. One time was too many!", "ref": "(Can we date this quote?), Sapis, “Chương 86: Tầm ngắm mới [Chapter 86: New Target]”, in Nó thích mày [She Likes You]:", "text": "Ly thảng thảng thốt thốt, giật mình đùng đùng, vội xới lại quá khứ. Chết mẹ, không lẽ lần trước nó nói sợ chó là nói điêu. Nó nói điêu để được Ly đi trước bảo vệ? Với đầu óc của một con người đọc ngôn tình nhiều như Ly, Ly đủ thông minh để nghi ngờ: lẽ nào Tùng thích mình? Dẹp cha đi, bà đây không yêu đương gì hết, không bao giờ tin vào đàn ông nữa. Một lần từng trải đối với Ly là quá đủ rồi!", "type": "quote" } ], "glosses": [ "to make something go away, out of sight, out of mind; to put away, put aside, set aside, get rid of, stop mentioning, etc." ], "id": "en-dẹp-vi-verb--twHdBxI", "links": [ [ "go away", "go away#English" ], [ "out of sight, out of mind", "out of sight, out of mind#English" ], [ "put away", "put away#English" ], [ "put aside", "put aside#English" ], [ "set aside", "set aside#English" ], [ "get rid of", "get rid of#English" ] ], "related": [ { "word": "dẹp bỏ" }, { "word": "dẹp loạn" }, { "word": "dẹp tiệm" }, { "word": "dọn dẹp" } ] } ], "sounds": [ { "ipa": "[zɛp̚˧˨ʔ]", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "[jɛp̚˨˩ʔ]", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "[jɛp̚˨˩˨]", "note": "Saigon" } ], "word": "dẹp" } { "etymology_number": 2, "etymology_templates": [ { "args": { "1": "*k-dɛːp" }, "expansion": "*k-dɛːp", "name": "IPAfont" }, { "args": { "1": "scb", "2": "-" }, "expansion": "Chut", "name": "cog" } ], "etymology_text": "Cognate with Chut [Mày] katɛp⁴ (Babaev & Samarina, 2018).", "forms": [ { "form": "𡮊", "tags": [ "CJK" ] } ], "head_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "adjective", "3": "", "4": "", "5": "", "6": "", "7": "", "8": "", "head": "", "tr": "𡮊" }, "expansion": "dẹp • (𡮊)", "name": "head" }, { "args": { "1": "𡮊" }, "expansion": "dẹp • (𡮊)", "name": "vi-adj" } ], "lang": "Vietnamese", "lang_code": "vi", "pos": "adj", "senses": [ { "glosses": [ "be flattened; flat" ], "id": "en-dẹp-vi-adj-ZjaTIywc", "links": [ [ "flattened", "flattened" ], [ "flat", "flat" ] ], "related": [ { "word": "dẹp lép" }, { "word": "giun dẹp" } ], "synonyms": [ { "sense": "unetymological spelling", "tags": [ "common" ], "word": "giẹp" } ] } ], "sounds": [ { "ipa": "[zɛp̚˧˨ʔ]", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "[jɛp̚˨˩ʔ]", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "[jɛp̚˨˩˨]", "note": "Saigon" } ], "word": "dẹp" }
{ "categories": [ "Pages with 1 entry", "Pages with entries", "Vietnamese adjectives", "Vietnamese entries with incorrect language header", "Vietnamese lemmas", "Vietnamese terms with IPA pronunciation", "Vietnamese verbs" ], "etymology_number": 1, "forms": [ { "form": "枼", "tags": [ "CJK" ] }, { "form": "揲", "tags": [ "CJK" ] }, { "form": "擛", "tags": [ "CJK" ] } ], "head_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "verb", "3": "", "4": "", "head": "", "tr": "枼, 揲, 擛" }, "expansion": "dẹp • (枼, 揲, 擛)", "name": "head" }, { "args": { "1": "枼, 揲, 擛" }, "expansion": "dẹp • (枼, 揲, 擛)", "name": "vi-verb" } ], "lang": "Vietnamese", "lang_code": "vi", "pos": "verb", "related": [ { "word": "dẹp bỏ" }, { "word": "dẹp loạn" }, { "word": "dẹp tiệm" }, { "word": "dọn dẹp" } ], "senses": [ { "categories": [ "Requests for date", "Vietnamese terms with quotations", "Vietnamese terms with usage examples" ], "examples": [ { "english": "Put your clothes away neatly for heaven's sake!", "text": "Dẹp quần áo cho gọn coi nào !", "type": "example" }, { "english": "to chase away invaders", "text": "dẹp giặc", "type": "example" }, { "english": "to quell a rebellion or riot", "text": "dẹp loạn", "type": "example" }, { "english": "Cut the crap! I don't have time for it!", "text": "Dẹp ba cái chuyện nhảm đi ! Tao không có thời gian !", "type": "example" }, { "english": "Cut it out!", "text": "Dẹp đi !", "type": "example" }, { "english": "To hell with all that Vũng Tàu shit! Does Hai Hùng really expect me to dive into the ocean in trunks and froth all over my mouth? Fuck that! We go in and go out, together!", "ref": "1995, Chu Lai, Đi tìm dĩ vãng [Seeking the Past], Nhà xuất bản Hội Nhà văn:", "text": "Dẹp cha nó ba cái vụ Vũng Tàu với vũng ghe đi! Bộ thằng Hai Hùng để tao mặc quần đùi bộ đội xuống biển, xuống đến đâu sủi bong bóng ra đến đó hả. Dẹp! Cùng đi, cùng vô, cùng về.", "type": "quote" }, { "english": "“How ‘bout you fuck right off with your sloppy love!?”", "ref": "2005, VẪN XANH MÀU ÁO [OUR UNIFORMS ARE STILL GREEN], Nhà xuất bản Trẻ:", "text": "“Vậy thì mày dẹp mẹ cái tình yêu gà chết của mày lại cho rồi!”", "type": "quote" }, { "english": "“Fuck you, man. You don’t do jack shit and you keep fucking around,” said the younger fellow next to the host.\n[…]\n“Shut your fucking traps, all of you! You tag along for some dog meat and you sneer every time you open your mouths,” said the host.\n“We don’t need your fucking dog meat,” said the yellow-skinned middle-aged dude.", "ref": "2007, TRUYỆN NGẮN HAY VÀ ĐOẠT GIẢ VĂN NGHỆ QUÂN ĐỘI MỚI [NEW BEST SHORTS THAT WON MILITARY LITERARY AWARDS], Nhà xuất bản Phụ nữ:", "text": "“Dẹp mẹ ông đi. Đã không làm được cái cứt gì còn gây rối”, thằng em kề người chủ nói.\n[…]\n“Dẹp mẹ cái mõm tụi bay đi, hùa theo kiếm chút thịt chó mà hễ cứ mở miệng là khích bác”, người chủ nói.\n“Tụi tôi cần mẹ gì chút thịt chó của anh”, gã trung niên da vàng ệch nói.", "type": "quote" }, { "english": "Big Tim loved these games because they made life fun. There was a bookmaker in L.A. who was cheated by him out of fifty grand on a football bet. That guy pointed a gun at him.\nBig Tim said, \"Go fuck yourself.\"\nAnd he gave him back ten grand to pay his debt. He took that money right away.", "ref": "(Can we date this quote?), Mario Puzo, translated by Trịnh Huy Ninh, Ông trùm cuối cùng [The Last Don]:", "text": "Tim Bự rất mê những trò này, chúng làm cuộc đời thú vị hẳn lên. Có một tay ghi cá cược ở L.A. bị hắn lừa năm mươi[sic] ngàn tiền đặt chơi bóng đá. Tay này đã chĩa súng vào đầu nó. Tim Bự nói:\n- Dẹp mẹ mày đi.\nRồi đưa cho tay đó mười ngàn để trả nợ. Tay này nhận tiền liền.", "type": "quote" }, { "english": "Ly was jolted and shocked, and tried to dig into her memory. Shit, did he lie when he said he was afraid of dogs? If he did, could it be for Ly to take the lead and shield him? With a mind fueled by romantic fiction like Ly's, she knew enough to suspect Tùng might've liked her. Fuck that, she was not falling for that, she'd never trust guys again. One time was too many!", "ref": "(Can we date this quote?), Sapis, “Chương 86: Tầm ngắm mới [Chapter 86: New Target]”, in Nó thích mày [She Likes You]:", "text": "Ly thảng thảng thốt thốt, giật mình đùng đùng, vội xới lại quá khứ. Chết mẹ, không lẽ lần trước nó nói sợ chó là nói điêu. Nó nói điêu để được Ly đi trước bảo vệ? Với đầu óc của một con người đọc ngôn tình nhiều như Ly, Ly đủ thông minh để nghi ngờ: lẽ nào Tùng thích mình? Dẹp cha đi, bà đây không yêu đương gì hết, không bao giờ tin vào đàn ông nữa. Một lần từng trải đối với Ly là quá đủ rồi!", "type": "quote" } ], "glosses": [ "to make something go away, out of sight, out of mind; to put away, put aside, set aside, get rid of, stop mentioning, etc." ], "links": [ [ "go away", "go away#English" ], [ "out of sight, out of mind", "out of sight, out of mind#English" ], [ "put away", "put away#English" ], [ "put aside", "put aside#English" ], [ "set aside", "set aside#English" ], [ "get rid of", "get rid of#English" ] ] } ], "sounds": [ { "ipa": "[zɛp̚˧˨ʔ]", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "[jɛp̚˨˩ʔ]", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "[jɛp̚˨˩˨]", "note": "Saigon" } ], "word": "dẹp" } { "categories": [ "Pages with 1 entry", "Pages with entries", "Vietnamese adjectives", "Vietnamese entries with incorrect language header", "Vietnamese lemmas", "Vietnamese terms with IPA pronunciation" ], "etymology_number": 2, "etymology_templates": [ { "args": { "1": "*k-dɛːp" }, "expansion": "*k-dɛːp", "name": "IPAfont" }, { "args": { "1": "scb", "2": "-" }, "expansion": "Chut", "name": "cog" } ], "etymology_text": "Cognate with Chut [Mày] katɛp⁴ (Babaev & Samarina, 2018).", "forms": [ { "form": "𡮊", "tags": [ "CJK" ] } ], "head_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "adjective", "3": "", "4": "", "5": "", "6": "", "7": "", "8": "", "head": "", "tr": "𡮊" }, "expansion": "dẹp • (𡮊)", "name": "head" }, { "args": { "1": "𡮊" }, "expansion": "dẹp • (𡮊)", "name": "vi-adj" } ], "lang": "Vietnamese", "lang_code": "vi", "pos": "adj", "related": [ { "word": "dẹp lép" }, { "word": "giun dẹp" } ], "senses": [ { "glosses": [ "be flattened; flat" ], "links": [ [ "flattened", "flattened" ], [ "flat", "flat" ] ] } ], "sounds": [ { "ipa": "[zɛp̚˧˨ʔ]", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "[jɛp̚˨˩ʔ]", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "[jɛp̚˨˩˨]", "note": "Saigon" } ], "synonyms": [ { "sense": "unetymological spelling", "tags": [ "common" ], "word": "giẹp" } ], "word": "dẹp" }
Download raw JSONL data for dẹp meaning in All languages combined (6.8kB)
This page is a part of the kaikki.org machine-readable All languages combined dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2024-12-15 from the enwiktionary dump dated 2024-12-04 using wiktextract (8a39820 and 4401a4c). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.