"chủ nghĩa Xi-ôn-nít" meaning in All languages combined

See chủ nghĩa Xi-ôn-nít on Wiktionary

Noun [Vietnamese]

IPA: [t͡ɕu˧˩ ŋiə˦ˀ˥ si˧˧ ʔon˧˧ nit̚˧˦] [Hà-Nội], [t͡ɕʊw˧˨ ŋiə˧˨ sɪj˧˧ ʔoŋ˧˧ nit̚˦˧˥] [Huế], [cʊw˨˩˦ ŋiə˨˩˦ sɪj˧˧ ʔoŋ˧˧ nɨt̚˦˥] (note: Saigon)
Etymology: From chủ nghĩa (“doctrine, ideology, -ism”) + Xi-ôn-nít, Vietnamese transcription of French sioniste (“Zionist”). Etymology templates: {{com|vi|chủ nghĩa|alt2=Xi-ôn-nít|t1=doctrine, ideology, -ism}} chủ nghĩa (“doctrine, ideology, -ism”) + Xi-ôn-nít, {{bor|vi|fr|sioniste||Zionist}} French sioniste (“Zionist”) Head templates: {{head|vi|noun|||head=chủ nghĩa Xi-ôn-nít|tr=}} chủ nghĩa Xi-ôn-nít, {{vi-noun|head=chủ nghĩa Xi-ôn-nít}} chủ nghĩa Xi-ôn-nít
  1. (politics) Zionism (Jewish nationalism, the movement which supported first the re-establishment of a Jewish homeland and now supports the continuation of a Jewish state in Israel) Categories (topical): Politics Synonyms: chủ nghĩa Xi-ôn, chủ nghĩa phục quốc Do Thái, chủ nghĩa Do Thái phục quốc
    Sense id: en-chủ_nghĩa_Xi-ôn-nít-vi-noun-vWzzXLeS Categories (other): Pages with 1 entry, Pages with entries, Vietnamese entries with incorrect language header Topics: government, politics
{
  "etymology_templates": [
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "chủ nghĩa",
        "alt2": "Xi-ôn-nít",
        "t1": "doctrine, ideology, -ism"
      },
      "expansion": "chủ nghĩa (“doctrine, ideology, -ism”) + Xi-ôn-nít",
      "name": "com"
    },
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "fr",
        "3": "sioniste",
        "4": "",
        "5": "Zionist"
      },
      "expansion": "French sioniste (“Zionist”)",
      "name": "bor"
    }
  ],
  "etymology_text": "From chủ nghĩa (“doctrine, ideology, -ism”) + Xi-ôn-nít, Vietnamese transcription of French sioniste (“Zionist”).",
  "head_templates": [
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "noun",
        "3": "",
        "4": "",
        "head": "chủ nghĩa Xi-ôn-nít",
        "tr": ""
      },
      "expansion": "chủ nghĩa Xi-ôn-nít",
      "name": "head"
    },
    {
      "args": {
        "head": "chủ nghĩa Xi-ôn-nít"
      },
      "expansion": "chủ nghĩa Xi-ôn-nít",
      "name": "vi-noun"
    }
  ],
  "lang": "Vietnamese",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Pages with 1 entry",
          "parents": [],
          "source": "w"
        },
        {
          "kind": "other",
          "name": "Pages with entries",
          "parents": [],
          "source": "w"
        },
        {
          "kind": "other",
          "name": "Vietnamese entries with incorrect language header",
          "parents": [
            "Entries with incorrect language header",
            "Entry maintenance"
          ],
          "source": "w"
        },
        {
          "kind": "topical",
          "langcode": "vi",
          "name": "Politics",
          "orig": "vi:Politics",
          "parents": [
            "Society",
            "All topics",
            "Fundamental"
          ],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "text": "Walter Russell Mead (2008) “The New Israel and the Old: Why Gentile Americans Back the Jewish State”, in Foreign Affairs, volume 87, number 4, page 45; Vietnamese translation from Trần Ngọc Cư, transl. (2015), “Những lí do dân phi-Do-Thái Mỹ ủng hộ quốc gia Do Thái”, in Nghiên cứu quốc tế [International Research]\nCuộc chiến Sáu ngày đã thay đổi thái độ đó; nó là lực xúc tác cho phong trào phục hoạt phúc âm và tiếp sức cho chủ nghĩa Xi-ôn-nít tiên tri.\nThe Six-Day War changed that; it was a catalyst both for the evangelical revival movement and for the renewal of prophetic Zionism.",
          "type": "example"
        },
        {
          "english": "Internationally, the Independence Party advocates against empires; backs the Arabs' struggle against imperialism and Zionism, [and] backs co-operation between Morocco and some capitalist, socialist, African, and Asian countries.",
          "ref": "2010, Trần Hiệp, Vũ Thùy Dung, “Đảng Tiến bộ và Chủ nghĩa xã hội Ma-rốc [The Party of Progress and Socialism in Morocco]”, in Tạp chí Cộng sản [Communist Review]:",
          "text": "Về quốc tế, Đảng [Độc Lập] chủ trương chống đế quốc; ủng hộ cuộc đấu tranh của nhân dân A-rập chống chủ nghĩa đế quốc và chủ nghĩa Xi-ôn-nít; ủng hộ sự hợp tác giữa Ma-rốc với một số quốc gia tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa, các nước châu Phi, châu á^([sic]).",
          "type": "quote"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Zionism (Jewish nationalism, the movement which supported first the re-establishment of a Jewish homeland and now supports the continuation of a Jewish state in Israel)"
      ],
      "id": "en-chủ_nghĩa_Xi-ôn-nít-vi-noun-vWzzXLeS",
      "links": [
        [
          "politics",
          "politics"
        ],
        [
          "Zionism",
          "Zionism"
        ],
        [
          "Jewish",
          "Jewish#English"
        ]
      ],
      "raw_glosses": [
        "(politics) Zionism (Jewish nationalism, the movement which supported first the re-establishment of a Jewish homeland and now supports the continuation of a Jewish state in Israel)"
      ],
      "synonyms": [
        {
          "word": "chủ nghĩa Xi-ôn"
        },
        {
          "word": "chủ nghĩa phục quốc Do Thái"
        },
        {
          "word": "chủ nghĩa Do Thái phục quốc"
        }
      ],
      "topics": [
        "government",
        "politics"
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "[t͡ɕu˧˩ ŋiə˦ˀ˥ si˧˧ ʔon˧˧ nit̚˧˦]",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "[t͡ɕʊw˧˨ ŋiə˧˨ sɪj˧˧ ʔoŋ˧˧ nit̚˦˧˥]",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "[cʊw˨˩˦ ŋiə˨˩˦ sɪj˧˧ ʔoŋ˧˧ nɨt̚˦˥]",
      "note": "Saigon"
    }
  ],
  "word": "chủ nghĩa Xi-ôn-nít"
}
{
  "etymology_templates": [
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "chủ nghĩa",
        "alt2": "Xi-ôn-nít",
        "t1": "doctrine, ideology, -ism"
      },
      "expansion": "chủ nghĩa (“doctrine, ideology, -ism”) + Xi-ôn-nít",
      "name": "com"
    },
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "fr",
        "3": "sioniste",
        "4": "",
        "5": "Zionist"
      },
      "expansion": "French sioniste (“Zionist”)",
      "name": "bor"
    }
  ],
  "etymology_text": "From chủ nghĩa (“doctrine, ideology, -ism”) + Xi-ôn-nít, Vietnamese transcription of French sioniste (“Zionist”).",
  "head_templates": [
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "noun",
        "3": "",
        "4": "",
        "head": "chủ nghĩa Xi-ôn-nít",
        "tr": ""
      },
      "expansion": "chủ nghĩa Xi-ôn-nít",
      "name": "head"
    },
    {
      "args": {
        "head": "chủ nghĩa Xi-ôn-nít"
      },
      "expansion": "chủ nghĩa Xi-ôn-nít",
      "name": "vi-noun"
    }
  ],
  "lang": "Vietnamese",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        "Pages with 1 entry",
        "Pages with entries",
        "Vietnamese compound terms",
        "Vietnamese entries with incorrect language header",
        "Vietnamese lemmas",
        "Vietnamese nouns",
        "Vietnamese terms borrowed from French",
        "Vietnamese terms derived from French",
        "Vietnamese terms with IPA pronunciation",
        "Vietnamese terms with quotations",
        "Vietnamese terms with usage examples",
        "vi:Politics"
      ],
      "examples": [
        {
          "text": "Walter Russell Mead (2008) “The New Israel and the Old: Why Gentile Americans Back the Jewish State”, in Foreign Affairs, volume 87, number 4, page 45; Vietnamese translation from Trần Ngọc Cư, transl. (2015), “Những lí do dân phi-Do-Thái Mỹ ủng hộ quốc gia Do Thái”, in Nghiên cứu quốc tế [International Research]\nCuộc chiến Sáu ngày đã thay đổi thái độ đó; nó là lực xúc tác cho phong trào phục hoạt phúc âm và tiếp sức cho chủ nghĩa Xi-ôn-nít tiên tri.\nThe Six-Day War changed that; it was a catalyst both for the evangelical revival movement and for the renewal of prophetic Zionism.",
          "type": "example"
        },
        {
          "english": "Internationally, the Independence Party advocates against empires; backs the Arabs' struggle against imperialism and Zionism, [and] backs co-operation between Morocco and some capitalist, socialist, African, and Asian countries.",
          "ref": "2010, Trần Hiệp, Vũ Thùy Dung, “Đảng Tiến bộ và Chủ nghĩa xã hội Ma-rốc [The Party of Progress and Socialism in Morocco]”, in Tạp chí Cộng sản [Communist Review]:",
          "text": "Về quốc tế, Đảng [Độc Lập] chủ trương chống đế quốc; ủng hộ cuộc đấu tranh của nhân dân A-rập chống chủ nghĩa đế quốc và chủ nghĩa Xi-ôn-nít; ủng hộ sự hợp tác giữa Ma-rốc với một số quốc gia tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa, các nước châu Phi, châu á^([sic]).",
          "type": "quote"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Zionism (Jewish nationalism, the movement which supported first the re-establishment of a Jewish homeland and now supports the continuation of a Jewish state in Israel)"
      ],
      "links": [
        [
          "politics",
          "politics"
        ],
        [
          "Zionism",
          "Zionism"
        ],
        [
          "Jewish",
          "Jewish#English"
        ]
      ],
      "raw_glosses": [
        "(politics) Zionism (Jewish nationalism, the movement which supported first the re-establishment of a Jewish homeland and now supports the continuation of a Jewish state in Israel)"
      ],
      "synonyms": [
        {
          "word": "chủ nghĩa Xi-ôn"
        },
        {
          "word": "chủ nghĩa phục quốc Do Thái"
        },
        {
          "word": "chủ nghĩa Do Thái phục quốc"
        }
      ],
      "topics": [
        "government",
        "politics"
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "[t͡ɕu˧˩ ŋiə˦ˀ˥ si˧˧ ʔon˧˧ nit̚˧˦]",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "[t͡ɕʊw˧˨ ŋiə˧˨ sɪj˧˧ ʔoŋ˧˧ nit̚˦˧˥]",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "[cʊw˨˩˦ ŋiə˨˩˦ sɪj˧˧ ʔoŋ˧˧ nɨt̚˦˥]",
      "note": "Saigon"
    }
  ],
  "word": "chủ nghĩa Xi-ôn-nít"
}

Download raw JSONL data for chủ nghĩa Xi-ôn-nít meaning in All languages combined (3.7kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable All languages combined dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2024-12-15 from the enwiktionary dump dated 2024-12-04 using wiktextract (8a39820 and 4401a4c). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.