See bi kịch on Wiktionary
{ "antonyms": [ { "word": "hí kịch" }, { "word": "hài kịch" } ], "etymology_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "Sino-Vietnamese words" }, "expansion": "", "name": "categorize" }, { "args": { "1": "悲劇", "2": "tragedy" }, "expansion": "Sino-Vietnamese word from 悲劇 (“tragedy”)", "name": "vi-etym-sino" } ], "etymology_text": "Sino-Vietnamese word from 悲劇 (“tragedy”).", "forms": [ { "form": "vở", "tags": [ "classifier" ] }, { "form": "tấn", "tags": [ "classifier" ] } ], "head_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "noun", "3": "", "4": "", "head": "", "tr": "" }, "expansion": "bi kịch", "name": "head" }, { "args": { "cls": "vở, tấn" }, "expansion": "(classifier vở, tấn) bi kịch", "name": "vi-noun" } ], "lang": "Vietnamese", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "senses": [ { "categories": [ { "kind": "other", "name": "Pages with 1 entry", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Pages with entries", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Sino-Vietnamese words", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Vietnamese entries with incorrect language header", "parents": [ "Entries with incorrect language header", "Entry maintenance" ], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Vietnamese nouns classified by tấn", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Vietnamese nouns classified by vở", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "topical", "langcode": "vi", "name": "Drama", "orig": "vi:Drama", "parents": [ "Theater", "Art", "Entertainment", "Culture", "Society", "All topics", "Fundamental" ], "source": "w" } ], "examples": [ { "text": "1851 December 3, Friedrich Engels, “Engels to Marx in London [Manchester]”; 2010 [1982], English translation from MECW (Marx/Engels Collected Works), “Vol. 38”; 1996, Vietnamese translation from C. Mác và. Ph. Ăng-ghen Toàn tập (K. Marx & F. Engels Complete Works), “Vol. 27”\nThật thế, tưởng như lịch sử, trong vai trò tinh thần thế giới, được dẫn dắt bởi ông già Hê-ghen trong mộ, với thái độ vô cùng trung thực, ông già ấy buộc tất cả các sự kiện phải lặp lại hai lần: lần thứ nhât dưới dạng tấn bi kịch vĩ đại và lần thứ hai dưới dạng một trò hề thảm hại.\n… and it really seems as though old Hegel, in the guise of the World Spirit, were directing history from the grave and, with the greatest conscientiousness, causing everything to be re-enacted twice over, once as grand tragedy and the second time as rotten farce, …", "type": "example" }, { "text": "1851 December - 1852 March, Karl Marx, The Eighteenth Brumaire of Louis Bonaparte, “Chapter I”; 2010 [1976], English translation from MECW, “Vol. 11”; 2004, Vietnamese translation from C. Mác và. Ph. Ăng-ghen Toàn tập, “Vol. 8”\nHê-ghen có nhận xét ở đâu đó rằng tất cả những sự biến lớn và nhân vật lớn trong lịch sử thế giới đều có thể nói là xuất hiện hai lần. Ông ta đã quên nói thêm rằng: lần đầu như một bi kịch, lần thứ hai như một trò hề.\nHegel remarks somewhere that all facts and personages of great importance in world history occur, as it were, twice. He forgot to add: the first time as tragedy, the second as farce.", "type": "example" } ], "glosses": [ "tragedy" ], "id": "en-bi_kịch-vi-noun-C~aMj1hT", "links": [ [ "tragedy", "tragedy" ] ] } ], "sounds": [ { "ipa": "[ʔɓi˧˧ kïk̟̚˧˨ʔ]", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "[ʔɓɪj˧˧ kɨt̚˨˩ʔ]", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "[ʔɓɪj˧˧ kɨt̚˨˩˨]", "note": "Saigon" } ], "word": "bi kịch" }
{ "antonyms": [ { "word": "hí kịch" }, { "word": "hài kịch" } ], "etymology_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "Sino-Vietnamese words" }, "expansion": "", "name": "categorize" }, { "args": { "1": "悲劇", "2": "tragedy" }, "expansion": "Sino-Vietnamese word from 悲劇 (“tragedy”)", "name": "vi-etym-sino" } ], "etymology_text": "Sino-Vietnamese word from 悲劇 (“tragedy”).", "forms": [ { "form": "vở", "tags": [ "classifier" ] }, { "form": "tấn", "tags": [ "classifier" ] } ], "head_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "noun", "3": "", "4": "", "head": "", "tr": "" }, "expansion": "bi kịch", "name": "head" }, { "args": { "cls": "vở, tấn" }, "expansion": "(classifier vở, tấn) bi kịch", "name": "vi-noun" } ], "lang": "Vietnamese", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "senses": [ { "categories": [ "Pages with 1 entry", "Pages with entries", "Sino-Vietnamese words", "Vietnamese entries with incorrect language header", "Vietnamese lemmas", "Vietnamese nouns", "Vietnamese nouns classified by tấn", "Vietnamese nouns classified by vở", "Vietnamese terms with IPA pronunciation", "Vietnamese terms with usage examples", "vi:Drama" ], "examples": [ { "text": "1851 December 3, Friedrich Engels, “Engels to Marx in London [Manchester]”; 2010 [1982], English translation from MECW (Marx/Engels Collected Works), “Vol. 38”; 1996, Vietnamese translation from C. Mác và. Ph. Ăng-ghen Toàn tập (K. Marx & F. Engels Complete Works), “Vol. 27”\nThật thế, tưởng như lịch sử, trong vai trò tinh thần thế giới, được dẫn dắt bởi ông già Hê-ghen trong mộ, với thái độ vô cùng trung thực, ông già ấy buộc tất cả các sự kiện phải lặp lại hai lần: lần thứ nhât dưới dạng tấn bi kịch vĩ đại và lần thứ hai dưới dạng một trò hề thảm hại.\n… and it really seems as though old Hegel, in the guise of the World Spirit, were directing history from the grave and, with the greatest conscientiousness, causing everything to be re-enacted twice over, once as grand tragedy and the second time as rotten farce, …", "type": "example" }, { "text": "1851 December - 1852 March, Karl Marx, The Eighteenth Brumaire of Louis Bonaparte, “Chapter I”; 2010 [1976], English translation from MECW, “Vol. 11”; 2004, Vietnamese translation from C. Mác và. Ph. Ăng-ghen Toàn tập, “Vol. 8”\nHê-ghen có nhận xét ở đâu đó rằng tất cả những sự biến lớn và nhân vật lớn trong lịch sử thế giới đều có thể nói là xuất hiện hai lần. Ông ta đã quên nói thêm rằng: lần đầu như một bi kịch, lần thứ hai như một trò hề.\nHegel remarks somewhere that all facts and personages of great importance in world history occur, as it were, twice. He forgot to add: the first time as tragedy, the second as farce.", "type": "example" } ], "glosses": [ "tragedy" ], "links": [ [ "tragedy", "tragedy" ] ] } ], "sounds": [ { "ipa": "[ʔɓi˧˧ kïk̟̚˧˨ʔ]", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "[ʔɓɪj˧˧ kɨt̚˨˩ʔ]", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "[ʔɓɪj˧˧ kɨt̚˨˩˨]", "note": "Saigon" } ], "word": "bi kịch" }
Download raw JSONL data for bi kịch meaning in All languages combined (3.1kB)
This page is a part of the kaikki.org machine-readable All languages combined dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2024-11-06 from the enwiktionary dump dated 2024-10-02 using wiktextract (fbeafe8 and 7f03c9b). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.