"Nhựt-bản" meaning in All languages combined

See Nhựt-bản on Wiktionary

Proper name [Vietnamese]

Head templates: {{head|vi|proper noun|head=|tr=}} Nhựt-bản
  1. Obsolete spelling of Nhựt Bản (“Japan”). Tags: alt-of, obsolete Alternative form of: Nhựt Bản (extra: Japan)
    Sense id: en-Nhựt-bản-vi-name-fWp3oLoB Categories (other): Pages with 1 entry, Pages with entries, Vietnamese entries with incorrect language header
{
  "head_templates": [
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "proper noun",
        "head": "",
        "tr": ""
      },
      "expansion": "Nhựt-bản",
      "name": "head"
    }
  ],
  "lang": "Vietnamese",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "name",
  "senses": [
    {
      "alt_of": [
        {
          "extra": "Japan",
          "word": "Nhựt Bản"
        }
      ],
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Pages with 1 entry",
          "parents": [],
          "source": "w"
        },
        {
          "kind": "other",
          "name": "Pages with entries",
          "parents": [],
          "source": "w"
        },
        {
          "kind": "other",
          "name": "Vietnamese entries with incorrect language header",
          "parents": [
            "Entries with incorrect language header",
            "Entry maintenance"
          ],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "english": "In 1909, in the wake of the assassination of Japan’s Prime Minister Itō Hirobumi at the hands of the Korean revolutionary An Jung-geun, which resulted in his execution, Mr. Mai Sơn dedicated a duilian to the Korean revolutionary:\n“Body in the Three Han, name in the myriad lands.\nLife not 100 years, death 1000 autumns.”\nThat is to say:\n“While your person was in Korea, your renown was international.\nWhile your life did not last 100 years, your death shall be remembered forever.”",
          "ref": "1965, “NGÀY XUÂN [SPRING DAY]”, in MINH TÂN, page 58:",
          "text": "Năm 1909, nhân vụ nhà Cách-mạng Triều-tiên là An-trọng-Căn ám sát viên Tổng-giám (từc[sic] Tuyền-quyền) nước Nhựt-bản là Y-Đằng Bác-Văn nên bị án tử-hình, Mai-sơn Tiên-sinh có làm đôi câu-đối truy-điệu nhà Cách-mạng Triều-tiên như sau :\n« Thân tại Tam-Hàn danh vạn quốc.\nSinh phi bách tuế tử thiên thu. »\nNghĩa là :\n« Người tuy ở đất Tam-Hàn, mà thanh-danh thì lẫy-lừng vạn quốc.\nSống tuy không đầy trăm tuổi, nhưng thác còn lưu tiếng đến ngàn thu. »",
          "type": "quote"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Obsolete spelling of Nhựt Bản (“Japan”)."
      ],
      "id": "en-Nhựt-bản-vi-name-fWp3oLoB",
      "links": [
        [
          "Nhựt Bản",
          "Nhựt Bản#Vietnamese"
        ],
        [
          "Japan",
          "Japan#English"
        ]
      ],
      "tags": [
        "alt-of",
        "obsolete"
      ]
    }
  ],
  "word": "Nhựt-bản"
}
{
  "head_templates": [
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "proper noun",
        "head": "",
        "tr": ""
      },
      "expansion": "Nhựt-bản",
      "name": "head"
    }
  ],
  "lang": "Vietnamese",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "name",
  "senses": [
    {
      "alt_of": [
        {
          "extra": "Japan",
          "word": "Nhựt Bản"
        }
      ],
      "categories": [
        "Pages with 1 entry",
        "Pages with entries",
        "Vietnamese entries with incorrect language header",
        "Vietnamese lemmas",
        "Vietnamese obsolete forms",
        "Vietnamese proper nouns",
        "Vietnamese terms with quotations"
      ],
      "examples": [
        {
          "english": "In 1909, in the wake of the assassination of Japan’s Prime Minister Itō Hirobumi at the hands of the Korean revolutionary An Jung-geun, which resulted in his execution, Mr. Mai Sơn dedicated a duilian to the Korean revolutionary:\n“Body in the Three Han, name in the myriad lands.\nLife not 100 years, death 1000 autumns.”\nThat is to say:\n“While your person was in Korea, your renown was international.\nWhile your life did not last 100 years, your death shall be remembered forever.”",
          "ref": "1965, “NGÀY XUÂN [SPRING DAY]”, in MINH TÂN, page 58:",
          "text": "Năm 1909, nhân vụ nhà Cách-mạng Triều-tiên là An-trọng-Căn ám sát viên Tổng-giám (từc[sic] Tuyền-quyền) nước Nhựt-bản là Y-Đằng Bác-Văn nên bị án tử-hình, Mai-sơn Tiên-sinh có làm đôi câu-đối truy-điệu nhà Cách-mạng Triều-tiên như sau :\n« Thân tại Tam-Hàn danh vạn quốc.\nSinh phi bách tuế tử thiên thu. »\nNghĩa là :\n« Người tuy ở đất Tam-Hàn, mà thanh-danh thì lẫy-lừng vạn quốc.\nSống tuy không đầy trăm tuổi, nhưng thác còn lưu tiếng đến ngàn thu. »",
          "type": "quote"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Obsolete spelling of Nhựt Bản (“Japan”)."
      ],
      "links": [
        [
          "Nhựt Bản",
          "Nhựt Bản#Vietnamese"
        ],
        [
          "Japan",
          "Japan#English"
        ]
      ],
      "tags": [
        "alt-of",
        "obsolete"
      ]
    }
  ],
  "word": "Nhựt-bản"
}

Download raw JSONL data for Nhựt-bản meaning in All languages combined (1.9kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable All languages combined dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2024-11-06 from the enwiktionary dump dated 2024-10-02 using wiktextract (fbeafe8 and 7f03c9b). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.