See điện Cờ-rem-li on Wiktionary
{ "etymology_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "điện", "3": "cờ-rem-li" }, "expansion": "điện + cờ-rem-li", "name": "compound" } ], "etymology_text": "điện + cờ-rem-li", "head_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "proper noun", "head": "", "tr": "" }, "expansion": "điện Cờ-rem-li", "name": "head" } ], "lang": "Vietnamese", "lang_code": "vi", "pos": "name", "senses": [ { "alt_of": [ { "word": "điện Kremli" } ], "categories": [ { "kind": "other", "name": "Pages with 1 entry", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Pages with entries", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Vietnamese entries with incorrect language header", "parents": [ "Entries with incorrect language header", "Entry maintenance" ], "source": "w" } ], "examples": [ { "english": "To Russia, the trip's purpose was to affirm the special interests of the Kremlin in the former Soviet Union, emphasizing the meaning and strategic importance of relations between Russia and Kazakhstan in the context of relations between Russia and many countries in in the Commonwealth of Independent States becoming frostier, even at times strained and adversarial as with relations with Ukraine and Georgia; and hoping to strengthen the collaborative strategic relationship between the two nations for the benefit of both sides.", "ref": "2008 May 26, Minh Quang, “Chuyến thăm nước ngoài đầu tiên có ý nghĩa chiến lược của Tổng thống Nga Đ.Mét-vê-đép [Russian President D. Medvedev's first overseas trip has strategic meaning]”, in Tạp chí Cộng sản, Hanoi: Communist Party of Vietnam, retrieved 2022-02-27:", "text": "Đối với Nga, chuyến thăm nhằm khẳng định sự quan tâm đặc biệt của Điện Cờ-rem-li tới không gian hậu Xô-viết; nhấn mạnh ý nghĩa và tầm quan trọng chiến lược của mối quan hệ giữa Nga và Ca-dắc-xtăng trong bối cảnh quan hệ giữa Nga với nhiều nước trong Cộng đồng các quốc gia độc lập (SNG) trở nên lạnh nhạt hơn, thậm chí, có lúc, có nơi căng thẳng, đối địch như trong quan hệ với U-cờ-ren và Gơ-ru-di-a; mong muốn tăng cường hơn nữa quan hệ hợp tác chiến lược giữa hai nước phù hợp với lợi ích của cả hai bên.", "type": "quote" } ], "glosses": [ "Alternative spelling of điện Kremli" ], "id": "en-điện_Cờ-rem-li-vi-name-hsm~bTyB", "links": [ [ "điện Kremli", "điện Kremli#Vietnamese" ] ], "tags": [ "alt-of", "alternative" ] } ], "word": "điện Cờ-rem-li" }
{ "etymology_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "điện", "3": "cờ-rem-li" }, "expansion": "điện + cờ-rem-li", "name": "compound" } ], "etymology_text": "điện + cờ-rem-li", "head_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "proper noun", "head": "", "tr": "" }, "expansion": "điện Cờ-rem-li", "name": "head" } ], "lang": "Vietnamese", "lang_code": "vi", "pos": "name", "senses": [ { "alt_of": [ { "word": "điện Kremli" } ], "categories": [ "Pages with 1 entry", "Pages with entries", "Vietnamese compound terms", "Vietnamese entries with incorrect language header", "Vietnamese lemmas", "Vietnamese proper nouns", "Vietnamese terms with quotations" ], "examples": [ { "english": "To Russia, the trip's purpose was to affirm the special interests of the Kremlin in the former Soviet Union, emphasizing the meaning and strategic importance of relations between Russia and Kazakhstan in the context of relations between Russia and many countries in in the Commonwealth of Independent States becoming frostier, even at times strained and adversarial as with relations with Ukraine and Georgia; and hoping to strengthen the collaborative strategic relationship between the two nations for the benefit of both sides.", "ref": "2008 May 26, Minh Quang, “Chuyến thăm nước ngoài đầu tiên có ý nghĩa chiến lược của Tổng thống Nga Đ.Mét-vê-đép [Russian President D. Medvedev's first overseas trip has strategic meaning]”, in Tạp chí Cộng sản, Hanoi: Communist Party of Vietnam, retrieved 2022-02-27:", "text": "Đối với Nga, chuyến thăm nhằm khẳng định sự quan tâm đặc biệt của Điện Cờ-rem-li tới không gian hậu Xô-viết; nhấn mạnh ý nghĩa và tầm quan trọng chiến lược của mối quan hệ giữa Nga và Ca-dắc-xtăng trong bối cảnh quan hệ giữa Nga với nhiều nước trong Cộng đồng các quốc gia độc lập (SNG) trở nên lạnh nhạt hơn, thậm chí, có lúc, có nơi căng thẳng, đối địch như trong quan hệ với U-cờ-ren và Gơ-ru-di-a; mong muốn tăng cường hơn nữa quan hệ hợp tác chiến lược giữa hai nước phù hợp với lợi ích của cả hai bên.", "type": "quote" } ], "glosses": [ "Alternative spelling of điện Kremli" ], "links": [ [ "điện Kremli", "điện Kremli#Vietnamese" ] ], "tags": [ "alt-of", "alternative" ] } ], "word": "điện Cờ-rem-li" }
Download raw JSONL data for điện Cờ-rem-li meaning in All languages combined (2.4kB)
This page is a part of the kaikki.org machine-readable All languages combined dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2024-12-15 from the enwiktionary dump dated 2024-12-04 using wiktextract (8a39820 and 4401a4c). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.