See đặng on Wiktionary
{ "head_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "conjunction", "head": "", "tr": "" }, "expansion": "đặng", "name": "head" }, { "args": {}, "expansion": "đặng", "name": "vi-conj" } ], "lang": "Vietnamese", "lang_code": "vi", "pos": "conj", "senses": [ { "categories": [], "examples": [ { "english": "[Addressing to an older male person] Where are you? [The reason I ask you is] So that I know [your location, in order that] I come over [there].", "text": "Anh ở đâu vậy? Đặng tôi biết tôi qua.", "type": "example" }, { "english": "She walked into the theater and saw that there were about fifty to sixty people who were sitting dispersedly on different rows. She eyed on an empty row and immediately sat on the first seat of the row in order to be able to leave easily after the performance ends.", "ref": "1928, Hồ Biểu Chánh, chapter 1, in Kẻ làm người chịu:", "text": "Nàng bước vô rạp hát thấy có người ta ngồi rải rác các hạng ước chừng năm sáu chục người. Nàng lựa hàng ghế trống rồi phăng phăng đi lại ngồi cái ghế đầu, đặng vãn hát đi ra cho dễ.", "type": "quote" }, { "english": "Our compatriots today are also worthy of our ancestors in the past … From the soldiers on the front lines who endured hunger for several days to stick close to the enemy to destroy them, to the civil servants in the rear who fasted to support the troops, from the women who advised their husbands and children to join the army while they volunteered to help with transportation, to the mothers of soldiers who cared for and loved the troops like their own children.", "ref": "1951, Hồ Chí Minh, “Báo cáo chính trị tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng”, in Hồ Chí Minh Toàn tập, volume 6, Nhà xuất bản Chính trị quốc gia Sự thật, published 2011, page 38:", "text": "Đồng bào ta ngày nay cũng rất xứng đáng với tổ tiên ta ngày trước [...] Từ những chiến sĩ ngoài mặt trận chịu đói mấy ngày để bám sát lấy giặc đặng tiêu diệt giặc, đến những công chức ở hậu phương nhịn ăn để ủng hộ bộ đội, từ những phụ nữ khuyên chồng con đi tòng quân mà mình thì xung phong giúp việc vận tải, cho đến các bà mẹ chiến sĩ săn sóc yêu thương bộ đội như con đẻ của mình.", "type": "quote" } ], "glosses": [ "in order to, so that" ], "id": "en-đặng-vi-conj-qMnQZKqc", "links": [ [ "in order to", "in order to" ], [ "so that", "so that" ] ], "raw_glosses": [ "(dated) in order to, so that" ], "synonyms": [ { "word": "để" } ], "tags": [ "dated" ] } ], "sounds": [ { "ipa": "[ʔɗaŋ˧˨ʔ]", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "[ʔɗaŋ˨˩ʔ]", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "[ʔɗaŋ˨˩˨]", "note": "Saigon" } ], "word": "đặng" } { "head_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "particle", "head": "", "tr": "" }, "expansion": "đặng", "name": "head" }, { "args": {}, "expansion": "đặng", "name": "vi-particle" } ], "lang": "Vietnamese", "lang_code": "vi", "pos": "particle", "senses": [ { "categories": [ { "_dis": "6 94", "kind": "other", "name": "Pages with 1 entry", "parents": [], "source": "w+disamb" }, { "_dis": "2 98", "kind": "other", "name": "Pages with entries", "parents": [], "source": "w+disamb" }, { "_dis": "4 96", "kind": "other", "name": "Vietnamese entries with incorrect language header", "parents": [ "Entries with incorrect language header", "Entry maintenance" ], "source": "w+disamb" }, { "_dis": "5 95", "kind": "other", "name": "Vietnamese particles", "parents": [], "source": "w+disamb" } ], "examples": [ { "ref": "2006, Nguyễn Đình Chiểu, Lục Vân Tiên, Nhà xuất bản Đồng Nai, lines 1649–1650:", "text": "Nguyệt Nga đi đặng hồi lâu,\nTìm nơi bàn thạch ngỏ hầu nghỉ chưn.", "type": "quote" } ], "glosses": [ "expresses ability or possibility" ], "id": "en-đặng-vi-particle-1wwzz-fg", "raw_glosses": [ "(dated) expresses ability or possibility" ], "synonyms": [ { "word": "được" } ], "tags": [ "dated" ] } ], "sounds": [ { "ipa": "[ʔɗaŋ˧˨ʔ]", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "[ʔɗaŋ˨˩ʔ]", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "[ʔɗaŋ˨˩˨]", "note": "Saigon" } ], "word": "đặng" }
{ "categories": [ "Pages with 1 entry", "Pages with entries", "Vietnamese conjunctions", "Vietnamese entries with incorrect language header", "Vietnamese lemmas", "Vietnamese particles", "Vietnamese terms with IPA pronunciation" ], "head_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "conjunction", "head": "", "tr": "" }, "expansion": "đặng", "name": "head" }, { "args": {}, "expansion": "đặng", "name": "vi-conj" } ], "lang": "Vietnamese", "lang_code": "vi", "pos": "conj", "senses": [ { "categories": [ "Vietnamese dated terms", "Vietnamese terms with quotations", "Vietnamese terms with usage examples" ], "examples": [ { "english": "[Addressing to an older male person] Where are you? [The reason I ask you is] So that I know [your location, in order that] I come over [there].", "text": "Anh ở đâu vậy? Đặng tôi biết tôi qua.", "type": "example" }, { "english": "She walked into the theater and saw that there were about fifty to sixty people who were sitting dispersedly on different rows. She eyed on an empty row and immediately sat on the first seat of the row in order to be able to leave easily after the performance ends.", "ref": "1928, Hồ Biểu Chánh, chapter 1, in Kẻ làm người chịu:", "text": "Nàng bước vô rạp hát thấy có người ta ngồi rải rác các hạng ước chừng năm sáu chục người. Nàng lựa hàng ghế trống rồi phăng phăng đi lại ngồi cái ghế đầu, đặng vãn hát đi ra cho dễ.", "type": "quote" }, { "english": "Our compatriots today are also worthy of our ancestors in the past … From the soldiers on the front lines who endured hunger for several days to stick close to the enemy to destroy them, to the civil servants in the rear who fasted to support the troops, from the women who advised their husbands and children to join the army while they volunteered to help with transportation, to the mothers of soldiers who cared for and loved the troops like their own children.", "ref": "1951, Hồ Chí Minh, “Báo cáo chính trị tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng”, in Hồ Chí Minh Toàn tập, volume 6, Nhà xuất bản Chính trị quốc gia Sự thật, published 2011, page 38:", "text": "Đồng bào ta ngày nay cũng rất xứng đáng với tổ tiên ta ngày trước [...] Từ những chiến sĩ ngoài mặt trận chịu đói mấy ngày để bám sát lấy giặc đặng tiêu diệt giặc, đến những công chức ở hậu phương nhịn ăn để ủng hộ bộ đội, từ những phụ nữ khuyên chồng con đi tòng quân mà mình thì xung phong giúp việc vận tải, cho đến các bà mẹ chiến sĩ săn sóc yêu thương bộ đội như con đẻ của mình.", "type": "quote" } ], "glosses": [ "in order to, so that" ], "links": [ [ "in order to", "in order to" ], [ "so that", "so that" ] ], "raw_glosses": [ "(dated) in order to, so that" ], "synonyms": [ { "word": "để" } ], "tags": [ "dated" ] } ], "sounds": [ { "ipa": "[ʔɗaŋ˧˨ʔ]", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "[ʔɗaŋ˨˩ʔ]", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "[ʔɗaŋ˨˩˨]", "note": "Saigon" } ], "word": "đặng" } { "categories": [ "Pages with 1 entry", "Pages with entries", "Vietnamese conjunctions", "Vietnamese entries with incorrect language header", "Vietnamese lemmas", "Vietnamese particles", "Vietnamese terms with IPA pronunciation" ], "head_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "particle", "head": "", "tr": "" }, "expansion": "đặng", "name": "head" }, { "args": {}, "expansion": "đặng", "name": "vi-particle" } ], "lang": "Vietnamese", "lang_code": "vi", "pos": "particle", "senses": [ { "categories": [ "Requests for translations of Vietnamese quotations", "Vietnamese dated terms", "Vietnamese terms with quotations" ], "examples": [ { "ref": "2006, Nguyễn Đình Chiểu, Lục Vân Tiên, Nhà xuất bản Đồng Nai, lines 1649–1650:", "text": "Nguyệt Nga đi đặng hồi lâu,\nTìm nơi bàn thạch ngỏ hầu nghỉ chưn.", "type": "quote" } ], "glosses": [ "expresses ability or possibility" ], "raw_glosses": [ "(dated) expresses ability or possibility" ], "synonyms": [ { "word": "được" } ], "tags": [ "dated" ] } ], "sounds": [ { "ipa": "[ʔɗaŋ˧˨ʔ]", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "[ʔɗaŋ˨˩ʔ]", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "[ʔɗaŋ˨˩˨]", "note": "Saigon" } ], "word": "đặng" }
Download raw JSONL data for đặng meaning in All languages combined (4.3kB)
This page is a part of the kaikki.org machine-readable All languages combined dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-01-25 from the enwiktionary dump dated 2025-01-20 using wiktextract (c15a5ce and 5c11237). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.